2023 Bảng kê dạy thừa giờ – Phiếu kê khai giờ dạy thừa

Bảng kê dạy thừa giờ là mẫu dùng để tổng hợp lại số giờ dạy thừa so với quy định của giáo viên. Mẫu gồm thông tin: Tên giáo viên, tổ, chức vụ………. Mời các bạn tham khảo.

PHÒNG GD & ĐT …………

TRƯỜNG……………..

PHIẾU KÊ THỪA GIỜ CÁ NHÂN

Tháng ….. năm học: 20.…-20….. Số tuần trong tháng: …..tuần

(Từ …/…/20…. đến …./…./20….)

I) Kê khai chung:

1) Họ tên giáo viên: .Hệ đào tạo/ môn:

2) Các lớp được phân công:

II) Tổng số giờ tiêu chuẩn:

(Dạy lớp THCS: 19 tiết/tuần; Dạy lớp THCS + THPT hoặc chỉ THPT: 17 tiết/tuần)

– Giáo viên dạy THCS: 19 tiết/ tuần x ……….tuần = …….. tiết.

III) Tổng số giờ dạy và kiêm nhiệm tính trong tháng (chỉ ghi chính xác các mục liên quan):

1) Dạy môn chính / tuần: ………….. tiết x ………….. tuần = …….. tiết.

2) Dạy chi viện (hay hợp đồng): …….tiết x ……..hệ số x ………. tuần = …….. tiết.

3) Chủ nhiệm lớp: ……………..: 4 tiết x ………….. tuần = …….. tiết.

4) Giáo dục NGLL lớp: ……….: ………. tiết x………tuần = …….. tiết.

  2023 Cuộc thi “Tìm hiểu pháp luật về An toàn giao thông và cung cấp, sử dụng thông tin trên mạng Internet” năm 2023

5) Dạy thay môn: ….….……Lớp:.……Ở tuần thứ:………với tổng số tiết = …….. tiết.

6) Tập sự: 2 tiết x ……. tuần = …….. tiết.

7) Con nhỏ dưới 12 tháng: 3 tiết x …….. tuần = …….. tiết.

8) Tổ trưởng CM: ………..………: 3 tiết x ………….. tuần = ….… tiết.

9) Thư ký hội đồng: …………tiết x ………….. tuần = …….. tiết.

10) Chủ tịch Công Đoàn: ………..tiết x …………… tuần = …….. tiết.

11) Kiêm nhiệm khác: ………………………: ……..tiết x ……. Tuần = …..….tiết.

Tổng tiết mục III (từ 1 đến 11) = …..….tiết.

12) Tổng giờ nghỉ dạy trong tháng (có xác nhận đính kèm): = …..….tiết.

IV) Số thừa giờ trong tháng (Mục III – (mục II + 12):

Tổng tiết mục III (1-11): ……………. …………….(Mục II + 12) = …..….tiết.

V) Tính thành tiền:

Tổng số thừa giờ: ………… tiết x ……………đồng/tiết = ……………………… đồng.

(Viết bằng chữ: …………………………………………………………………………đồng)

……………., ngày … tháng … năm 20…

HIỆU PHÓ

(Họ, tên, chữ ký)

Tổ trưởng

(Họ, tên, chữ ký)

GV kê khai

(Họ, tên, chữ ký)

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

Trường………………

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

  Kế hoạch giáo dục môn Vật lý lớp 9 giảm tải theo công văn 4040

BẢN KÊ KHAI THỪA GIỜ HỌC KỲ II NĂM HỌC …………

Họ và tên giáo viên: ………………………….……….………………….………

Tổ: ……..……………

Hệ số lương: …….……..… Hưởng từ ngày: …../..…../………

Chức vụ …………………………………………………

Phụ cấp chức vụ: ……………………

CÁC LỚP DẠY

(Ví dụ: dạy lớp 10A1, 2, 5 mỗi lớp 2 tiết thì ghi: dòng đầu tiên 10A1, 2, 5 (3×2) và cột (a) nhập vào số 108 nếu là HK2. Tương tự cho các dòng còn lại)
Chú ý: không kê khai tiết tự chọn và dạy thay vào bản này, phải kê ở Trang 2 , 3

GIẢNG DẠYKIÊM NHIỆMTỔNG SỐ TIẾTGHI CHÚ
Môn dạySố tiết PPCT
HK2 x 18
Số tiết vắng không do công tác hoặc nằm việnSố tiết thực dạySố tiết dạy bù do công tác hoặc nằm việnSố tiết dạy thay cho GV khácSố tiết dạy tự chọnSố tiết dạy chương trình địa phươngCộng
giảng
dạy
Tổ trưởng (Tổ phó) HK2 x 18Chủ nhiệm
HK2 x 18
Công tác khácCỘNG KIÊM NHIỆMĐã thực hiệnTiêu chuẩn HK2 x 18Thừa
(a)(b)a – b
(c)
(d)(e )(f)(g)c+d+e+f+g
(h)
(k)(l)(m)k+l+m
(n)
h+n
(o)
po-p
Cộng:
  2023 Phiếu đăng ký dự tuyển giáo dục nghề nghiệp

CHÚ Ý:

1. Chỉ nhập dữ liệu vào ô màu vàng; Phải đủ phần xác nhận của Giáo vụ, Tổ trưởng trước khi gửi về phòng chuyên môn;

2. Gửi kèm bản photocopy: QĐ công tác, giấy chứng nhận đi học, lịch học, giấy nằm viện, …;

3. Nếu dạy thay cho giáo viên đi học, công tác, nằm viện thì phải lập thêm bản kê riêng kèm theo bản này. (mẫu ở sheet Trang_3)

XÁC NHẬN CỦA GIÁO VỤ
– Số tiết vắng không do công tác hoặc nằm viện:
– Số tiết dạy bù không do công tác hoặc nằm viện:
– Số tiết vắng do công tác hoặc nằm viện:
– Số tiết dạy bù do công tác hoặc nằm viện:

Leave a Comment