Bảng kê dạy thừa giờ là mẫu dùng để tổng hợp lại số giờ dạy thừa so với quy định của giáo viên. Mẫu gồm thông tin: Tên giáo viên, tổ, chức vụ………. Mời các bạn tham khảo.
PHÒNG GD & ĐT …………
TRƯỜNG……………..
PHIẾU KÊ THỪA GIỜ CÁ NHÂN
Tháng ….. năm học: 20.…-20….. Số tuần trong tháng: …..tuần
(Từ …/…/20…. đến …./…./20….)
I) Kê khai chung:
1) Họ tên giáo viên: .Hệ đào tạo/ môn:
2) Các lớp được phân công:
II) Tổng số giờ tiêu chuẩn:
(Dạy lớp THCS: 19 tiết/tuần; Dạy lớp THCS + THPT hoặc chỉ THPT: 17 tiết/tuần)
– Giáo viên dạy THCS: 19 tiết/ tuần x ……….tuần = …….. tiết.
III) Tổng số giờ dạy và kiêm nhiệm tính trong tháng (chỉ ghi chính xác các mục liên quan):
1) Dạy môn chính / tuần: ………….. tiết x ………….. tuần = …….. tiết.
2) Dạy chi viện (hay hợp đồng): …….tiết x ……..hệ số x ………. tuần = …….. tiết.
3) Chủ nhiệm lớp: ……………..: 4 tiết x ………….. tuần = …….. tiết.
4) Giáo dục NGLL lớp: ……….: ………. tiết x………tuần = …….. tiết.
5) Dạy thay môn: ….….……Lớp:.……Ở tuần thứ:………với tổng số tiết = …….. tiết.
6) Tập sự: 2 tiết x ……. tuần = …….. tiết.
7) Con nhỏ dưới 12 tháng: 3 tiết x …….. tuần = …….. tiết.
8) Tổ trưởng CM: ………..………: 3 tiết x ………….. tuần = ….… tiết.
9) Thư ký hội đồng: …………tiết x ………….. tuần = …….. tiết.
10) Chủ tịch Công Đoàn: ………..tiết x …………… tuần = …….. tiết.
11) Kiêm nhiệm khác: ………………………: ……..tiết x ……. Tuần = …..….tiết.
Tổng tiết mục III (từ 1 đến 11) = …..….tiết.
12) Tổng giờ nghỉ dạy trong tháng (có xác nhận đính kèm): = …..….tiết.
IV) Số thừa giờ trong tháng (Mục III – (mục II + 12):
Tổng tiết mục III (1-11): ……………. – …………….(Mục II + 12) = …..….tiết.
V) Tính thành tiền:
Tổng số thừa giờ: ………… tiết x ……………đồng/tiết = ……………………… đồng.
(Viết bằng chữ: …………………………………………………………………………đồng)
……………., ngày … tháng … năm 20…
HIỆU PHÓ (Họ, tên, chữ ký) | Tổ trưởng (Họ, tên, chữ ký) | GV kê khai (Họ, tên, chữ ký) |
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO Trường……………… | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc |
BẢN KÊ KHAI THỪA GIỜ HỌC KỲ II NĂM HỌC …………
Họ và tên giáo viên: ………………………….……….………………….………
Tổ: ……..……………
Hệ số lương: …….……..… Hưởng từ ngày: …../..…../………
Chức vụ …………………………………………………
Phụ cấp chức vụ: ……………………
CÁC LỚP DẠY (Ví dụ: dạy lớp 10A1, 2, 5 mỗi lớp 2 tiết thì ghi: dòng đầu tiên 10A1, 2, 5 (3×2) và cột (a) nhập vào số 108 nếu là HK2. Tương tự cho các dòng còn lại) | GIẢNG DẠY | KIÊM NHIỆM | TỔNG SỐ TIẾT | GHI CHÚ | ||||||||||||||
Môn dạy | Số tiết PPCT HK2 x 18 | Số tiết vắng không do công tác hoặc nằm viện | Số tiết thực dạy | Số tiết dạy bù do công tác hoặc nằm viện | Số tiết dạy thay cho GV khác | Số tiết dạy tự chọn | Số tiết dạy chương trình địa phương | Cộng giảng dạy | Tổ trưởng (Tổ phó) HK2 x 18 | Chủ nhiệm HK2 x 18 | Công tác khác | CỘNG KIÊM NHIỆM | Đã thực hiện | Tiêu chuẩn HK2 x 18 | Thừa | |||
(a) | (b) | a – b (c) | (d) | (e ) | (f) | (g) | c+d+e+f+g (h) | (k) | (l) | (m) | k+l+m (n) | h+n (o) | p | o-p | ||||
Cộng: |
CHÚ Ý:
1. Chỉ nhập dữ liệu vào ô màu vàng; Phải đủ phần xác nhận của Giáo vụ, Tổ trưởng trước khi gửi về phòng chuyên môn;
2. Gửi kèm bản photocopy: QĐ công tác, giấy chứng nhận đi học, lịch học, giấy nằm viện, …;
3. Nếu dạy thay cho giáo viên đi học, công tác, nằm viện thì phải lập thêm bản kê riêng kèm theo bản này. (mẫu ở sheet Trang_3)
XÁC NHẬN CỦA GIÁO VỤ | ||||
– Số tiết vắng không do công tác hoặc nằm viện: | ||||
– Số tiết dạy bù không do công tác hoặc nằm viện: | ||||
– Số tiết vắng do công tác hoặc nằm viện: | ||||
– Số tiết dạy bù do công tác hoặc nằm viện: |