Biên bản bàn giao chất lượng học sinh cuối năm
Biên bản bàn giao chất lượng giáo dục năm học 2022-2023 được Hoatieu.vn sưu tầm và đăng tải, là biểu mẫu giáo dục được các nhà trường lập ra nhằm tổng kết lại chất lượng giáo dục, chất lượng học sinh trong suốt một năm học.
Biên bản bàn giao chất lượng học sinh là mẫu sử dụng phổ biến tại các nhà trường mầm non, tiểu học, THCS, THPT… vào dịp cuối năm để tổng kết lại chất lượng giáo dục học sinh. Nội dung trong mẫu biên bản bàn giao chất lượng giáo dục cần trình bày các thông tin cơ bản như: thông tin giáo viên bàn giao, nội dung bàn giao, số học sinh, tình hình chung của lớp, bàn giao chất lượng giáo dục học sinh, kết quả các môn học và hoạt động giáo dục…. Mời các bạn tham khảo và tải về.
Biên bản bàn giao chất lượng học sinh 2023 mới nhất
1. Biên bản bàn giao chất lượng học sinh là gì?
Biên bản bàn giao chất lượng học sinh là biểu mẫu giáo dục được lập vào mỗi dịp đầu năm học mới, đưa ra số liệu thực tế tại năm học cũ và mục tiêu đề ra trong năm học mới về hạnh kiểm, học lực của học sinh.
2. Biên bản bàn giao chất lượng học sinh năm học 2022 – 2023
PHÒNG GD&ĐT……………. | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
TRƯỜNG TH……………… | Độc lập – Tự do – Hạnh phúc |
……., ngày…… tháng …. năm 20…… |
BIÊN BẢN
KIỂM TRA VÀ BÀN GIAO CHẤT LƯỢNG HỌC SINH
Năm học 2022 – 2023 ——————-
Thời gian bắt đầu …… giờ ….. phút ….. ngày …. tháng ….. năm …..
Địa điểm: Trường Tiểu học………………..
Thành phần tham dự:
1. Ông: ………………………………… – Hiệu trưởng
2. Bà: ………………………………….. – Phó Hiệu trưởng
3. Ông (Bà):……………………………- Bên bàn giao
4. Ông (Bà):……………………………- Bên nhận bàn giao
Nội dung:
Căn cứ Kế hoạch kiểm tra và bàn giao chất lượng giáo dục cuối năm học 2022 – 2023 của chuyên môn nhà trường.
Hôm nay ngày …./ …/2022, chúng tôi tiến hành kiểm tra hồ sơ và lập biên bản bàn giao chất lượng giáo dục học sinh lớp…. năm học……. với những nội dung cụ thể như sau:
I. Tình hình chung của lớp:
1. Tổng số: Số lượng HS: …….; Nữ: …..; Dân tộc: …..; Nữ DT: ……;
HS khuyết tật học hoà nhập: …………..; HS thuộc diện chính sách: …………;
2. Độ tuổi: 6 tuổi: …..; 7 tuổi: …..; 8 tuổi: …..; 9 tuổi: …..; 10 tuổi: …..;
II. Bàn giao chất lượng giáo dục học sinh:
1. Hồ sơ đánh giá học sinh:
– Học bạ: Gồm: …… bộ/….. HS. Trong đó:
+ HS xuất sắc:
+ HS tiêu biểu:
+ HS được khen thành tích đột xuất:
2. Kết quả hoạt động giáo dục:
(Kèm theo bảng tổng hợp chất lượng)
Buổi kiểm tra và bàn giao chất lượng giáo dục lớp …..kết thúc vào lúc …….giờ cùng ngày. Có đầy đủ các thành phần trên tham gia và chứng kiến.
Biên bản này lập thành 3 bản (nhà trường, người nhận, người giao), mỗi bên giữ 01 bản./.
BGH NHÀ TRƯỜNG | Bên nhận | Bên giao |
3. Biên bản nghiệm thu, bàn giao chất lượng học sinh
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
—————
BIÊN BẢN NGHIỆM THU, BÀN GIAO
CHẤT LƯỢNG HỌC SINH LỚP DƯỚI LÊN LỚP TRÊN
NĂM HỌC 20…. – 20……….
Căn cứ Điều 15, Thông tư số 27/2020/TT-BGDĐT ngày 04/9/2020 của Bộ Giáo dục và Đào tạo về Ban hành Quy định đánh giá học sinh tiểu học; Căn cứ vào kết quả học tập và rèn luyện của học sinh trong năm học 20……-20…….
Hôm nay, vào lúc….. giờ……, ngày …../ 05/ 20……, tại trường Tiểu học Thị trấn ……………………..
Chúng tôi gồm có:
1. Bên bàn giao: ……………………………. GVCN lớp: 1D năm học 20……-20……
2. Bên nhận bàn giao: ………………………GVCN lớp: 2D năm học 20……-20……
3. Với sự chứng kiến của Ban giám hiệu nhà trường.
Hai bên tiến hành nghiệm thu, bàn giao chất lượng học sinh từ lớp dưới lên lớp trên, với nội dung cụ thể sau:
A. SỐ LƯỢNG
Tổng số học sinh | Học sinh dân tộc | HS khuyết tật | HS có HCKK | ||
Số lượng | nữ | Số lượng | nữ | ||
B. CHẤT LƯỢNG
TSHS | Kiến thức | Năng lực | Phẩm chất | |||
Đạt | CĐ | Đạt | CĐ | Đạt | CĐ | |
* Chất lượng cụ thể môn Toán – Tiếng Việt
TSHS | TOÁN | TIẾNG VIỆT | ||||||
Điểm 9-10 | Điểm 7-8 | Điểm 5-6 | Dưới 5 | Điểm 9-10 | Điểm 7-8 | Điểm 5-6 | Dưới 5 | |
C. ĐÁNH GIÁ CHUNG VỀ TÌNH HÌNH CỦA LỚP
1. Ưu điểm:
– Đa số học sinh đều đọc và viết tạm ổn.
– Đa số học sinh ngoan, đã biết đi học đều và đúng giờ, có ý thức học tập hơn.
– Một số em như: ………………… có chữ viết đẹp, trình bày sạch sẽ, cần lưu ý để tạo điều kiện thi VSCĐ năm sau.
– Em …………… có khả năng thi đổ nước vào chai tốt.
2. Hạn chế và những điểm cần lưu ý
– Đa số học sinh có hoàn cảnh khó khăn, chưa được sự quan tâm nhiều từ phụ huynh.
– Một số học sinh con hiếu động như: …………….
– Có trường hợp em …………. có mẹ mất sớm nên tâm lí không tốt, cần được sự chỉ bảo ân cần, nhẹ nhàng.
– Một số em thường mất tập trung khi học như: ……
D. HỒ SƠ BÀN GIAO:
Bàn giao hồ sơ đánh giá học sinh theo quy định tại…
1. Danh sách học sinh lên lớp và rèn luyện hè.
2. Học bạ: …………………. quyển
3. Sổ theo dõi chất lượng giáo dục:………..quyển
4. Bài kiểm tra định kì cuối năm học (Toán – Tiếng Việt): ……………. bài
5. Bài kiểm tra lại (nếu có): ………. bài
6. Sổ liên lạc:………………. quyển
Nay chúng tôi nhất trí bàn giao chất lượng học sinh cuối năm với tình hình chất lượng nói trên. Bên nhận bàn giao chịu trách nhiệm về tình hình học sinh lớp mình kể từ năm học mới.
Biên bản này được lập thành 3 bản cho bên bàn giao, bên nhận bàn giao và lưu vào hồ sơ của nhà trường.
Biên bản hoàn thành vào lúc …. giờ……….. , cùng ngày.
BÊN BÀN GIAO (Ký và ghi rõ họ tên) | BÊN NHẬN BÀN GIAO (Ký và ghi rõ họ tên) |
XÁC NHẬN CỦA NHÀ TRƯỜNG
4. Biên bản bàn giao chất lượng giáo dục năm học 2022 – 2023
PHÒNG GD&ĐT………… TRƯỜNG………….. | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc. |
BIÊN BẢN BÀN GIAO CHẤT LƯỢNG GIÁO DỤC
NĂM HỌC…………
Họ và tên giáo viên:……………………………………..
Dạy lớp:…………… Năm vào ngành:………………
Nhiệm vụ được giao:…………………………………….
Họ và tên giáo viên nhận bàn giao:………………….
*NỘI DUNG BÀN GIAO
I- TÌNH HÌNH HỌC SINH
Sĩ số:…………..Nam:…………Nữ……………………
II- ĐÁNH GIÁ CHUNG
1) Đánh giá định kì về học tập
MÔN | SĨ SỐ | TỪ 5 ĐIỂM ĐẾN 10 ĐIỂM | DƯỚI 5 ĐIỂM | ||||
(CHƯA HOÀN THÀNH) | |||||||
HOÀN THÀNH TỐT | HOÀN THÀNH | ||||||
SL | % | SL | % | SL | % | ||
TIẾNG VIỆT | |||||||
TOÁN | |||||||
ANH VĂN | |||||||
TIN HỌC | |||||||
THỂ DỤC | |||||||
MỸ THUẬT | |||||||
ÂM NHẠC | |||||||
THỦ CÔNG | |||||||
ĐẠO ĐỨC | |||||||
TNXH |
2) Đánh giá định kì về năng lực
Tốt: …………….. | Tỉ lệ:……….% |
Đạt: …………….. | Tỉ lệ:……….% |
Cần cố gắng: ………. | Tỉ lệ:……….% |
3) Đánh giá định kì về phẩm chất | |
Tốt: …………….. | Tỉ lệ:……….% |
Đạt: …………….. | Tỉ lệ:……….% |
Cần cố gắng: ………. | Tỉ lệ:……….% |
4) Nội dung khác
– Số học sinh học Hòa nhập: ………..
– Quá trình học tập từng môn học (Nêu những điểm nổi bật và còn hạn chế)………….
– Mức độ hình thành và phát triển năng lực (Nêu những điểm nổi bật và còn hạn chế)…………..
– Quan hệ giao tiếp với bạn bè và người xung quanh lực ( Nêu những điểm nổi bật và còn hạn chế)……………….
III- KẾT LUẬN
Học sinh phổ thông
– Hoàn thành chương trình lớp …..; Được lên lớp…..: ………. Tỉ lệ:………..%
– Lên lớp thẳng:…………….
– Kiểm tra lại:………
– Khen thưởng
- Xuất sắc: …………..
- Tiến bộ: …………..
IV- ĐỀ NGHỊ (nếu có):
Biên bản kết thúc lúc ………..ngày………tháng………năm 2018
Giáo viên bàn giao | Giao viên nhận bàn giao |
3. Biên bản bàn giao chất lượng giáo dục năm học 2022
PHÒNG GD&ĐT………… TRƯỜNG………….. | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc. |
BIÊN BẢN
BÀN GIAO CHẤT LƯỢNG GIÁO DỤC NĂM HỌC …………
* Thời gian: …………… giờ ……………phút, ngày ……………tháng ……………năm…………
* Địa điểm: Tại văn phòng trường ………………..
* Thành phần tham dự :
– Đại diện nhà trường có :
+ Đ/c ……………… – Phó Hiệu trưởng
+ Đ/c …………….. – CTCĐ trường
+ Đ/c……………….- TPT đội
– Đại diện tổ chuyên môn có:
+ Đ/c:………………………………………………..
– Hai giáo viên chủ nhiệm lớp và những giáo viên cùng dạy trong lớp.
1. Đ/c………………- GVCN lớp … năm học ………….
2. Đ/c………………- GV nhận lớp năm học …………….
3. Đ/c…………….. – GV dạy Môn Âm nhạc
4. Đ/c ………………- GV dạy môn Thể dục
5. Đ/c …………….. – GV dạy môn Mĩ thuật
6. Đ/c …………….. – GV dạy môn Tiếng Anh
7. Đ/c …………….. – GV dạy môn Tin học
8. Đ/c ………………- GV dạy buổi 2
Căn cứ theo sự chỉ đạo của Ban giám hiệu nhà trường về việc thực hiện nhiệm vụ bàn giao kết quả giáo dục từ lớp dưới lên lớp trên theo hướng dẫn tại điều 15 của Thông tư số 22/2016/TT-BGDDT, ngày 22/9/2016.
Hôm nay Ban Giám hiệu tiến hành họp giáo viên để xét học sinh hoàn thành chương lớp học, hoàn thành chương trình Tiểu học và tổ chức bàn giao kết quả giáo dục lớp ……… năm học …………. lên lớp ………năm học ………….
* Nội dung bàn giao cụ thể như sau:
1. Bàn giao số lượng học sinh
Tổng số HS : …………… em.
+ Nữ : ……………em.
+ Nam: ……………em
+ Dân tộc: ………………..em (Nữ dân tộc: ………………………..)
+ Khuyết tật: ………………..em (tật gì? ………………).
+ Hộ nghèo: ……………..em
+ Cận nghèo: ………………………..
+ H/c éo le: ……………em
2. Bàn giao chất lượng giáo dục
+ Chất lượng bài kiểm tra cuối năm
Môn học | Điểm 9 – 10 | Điểm 7 – 8 | Điểm 5 -6 | Điểm dưới 5 | ||||
SL | % | SL | % | SL | % | SL | % | |
Tiếng Việt | ||||||||
Toán | ||||||||
Khoa học | ||||||||
Sử – Địa | ||||||||
Tin học | ||||||||
Tiếng Anh |
+ Chất lượng các môn học
Môn học | HTT | HT | CHT | Ghi chú | |||
SL | % | SL | % | SL | % | ||
Tiếng Việt | |||||||
Toán | |||||||
THXH (Khoa học) | |||||||
Sử – Địa | |||||||
Tin học | |||||||
Tiếng Anh | |||||||
Đạo đức | |||||||
Kĩ thuật (Thủ công) | |||||||
Thể dục | |||||||
Âm nhạc | |||||||
Mĩ thuật |
+ Chất lượng về sự hình thành phát triển năng lực, phẩm chất.
Tổng số HS | Tốt | Đạt | Cần cố gắng | Ghi chú | |||
SL | % | SL | % | SL | % | ||
– Hoàn thành chương trình lớp học: ……………………..em = …………… %
– Chưa hoàn thành chương trình lớp học cần bồi dưỡng trong hè: …………… em = …………… %
– Số học sinh được khen: ……..………… em = ……………%
Trong đó:
+ Học sinh hoàn thành xuất sắc các nội dung học tập và rèn luyện: …………………………em.
+ Học sinh có thành tích đột xuất: ……………………………………………em.
* Cụ thể:
STT | Họ và tên | Nội dung khen | Ghi chú |
Trên đây là những số liệu cụ thể về kết quả giáo dục của lớp ………, năm học ………….được ghi vào biên bản bàn giao chất lượng giáo dục cho giáo viên nhận lớp chủ nhiệm mới trong năm học ……….và đã được sự thống nhất giữa giữa các bên: BGH nhà trường, giáo viên giao lớp và giáo viên nhận lớp, GV cùng dạy, Tổ chuyên môn, Công đoàn, Đội.
Biên bản kết thúc vào lúc …………… giờ…………… phút, cùng ngày. Biên bản này được lập thành 4 bản: GV nhận lớp giữ 1 bản; GV bàn giao lớp giữ 1 bản; Tổ chuyên môn giữ 1 bản; BGH giữ 1 bản.
………….., ngày …………… tháng …………… năm ……
Đại diện nhà trường (Kí, ghi rõ họ và tên) | Đại diện tổ chuyên môn (Kí, ghi rõ họ và tên) |
5. Biên bản bàn giao chất lượng giáo dục ngắn gọn
PHÒNG GD&ĐT ………………. TRƯỜNG ……………………… Số: ……………… | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc …………., ngày … tháng … năm ……. |
BIÊN BẢN
Bàn giao chất lượng giáo dục
Thời gian bắt đầu lúc: 8 giờ, ngày … tháng … năm………
Địa điểm: Phòng truyền thống, trường ………………………………………..
Thành phần tham dự:
- Bà ……………………………………, Hiệu trưởng, chủ tọa
- Ông ………………………………….., P. Hiệu trưởng
- Bà ……………………………………, Văn thư – thủ quỹ, thư kí;
- Ông ……………………………………, tổng phụ trách đội;
- Ông, bà ………………………………..GVCN lớp……………….
Nội dung:
a) Chất lượng hai mặt giáo dục đầu năm học………….
Tổng số học sinh giao đầu năm: ……..HS.
Học lực:
+ Giỏi:…. , tỉ lệ:…………..%
+ Khá:…. , tỉ lệ:…………..%
+ Trung bình:…. , tỉ lệ:…………..%
+ Yếu:…. , tỉ lệ:…………..%
+ Kém:…. , tỉ lệ:…………..%
Hạnh kiểm:
+ Tốt:…. , tỉ lệ:…………..%
+ Khá:…. , tỉ lệ:…………..%
+ Trung bình:…. , tỉ lệ:…………..%
+ Yếu:…. , tỉ lệ:…………..%
b) Chỉ tiêu kết quả hai mặt giáo dục đạt được cuối năm …………
Học lực:
+ Giỏi:…. , tỉ lệ:…………..%
+ Khá:…. , tỉ lệ:…………..%
+ Trung bình:…. , tỉ lệ:…………..%
+ Yếu:…. , tỉ lệ:…………..%
+ Kém:…. , tỉ lệ:…………..%
Hạnh kiểm:
+ Tốt:…. , tỉ lệ:…………..%
+ Khá:…. , tỉ lệ:…………..%
+ Trung bình:…. , tỉ lệ:…………..%
+ Yếu:…. , tỉ lệ:…………..%
Tôi xin cam kết với Lãnh đạo đơn vị sẽ thực hiện nghiêm túc và phấn đấu đạt kết quả đề ra.
Biên bản kết thúc lúc …..giờ…..phút, ngày … tháng 8 năm ……../.
THƯ KÍ | CHỦ TỌA Hiệu trưởng |
Trên đây là các mẫu biên bản chất lượng bàn giao năm học 2022 – 2023 mới nhất. Qua văn bản này, ta sẽ biết được chất lượng học sinh, tình hình trong năm vừa rồi của lớp. Mời bạn đọc cùng tham khảo thêm tại mục giáo dục đào tạo trong mục biểu mẫu nhé.
Bạn có thể tải về tập tin thích hợp cho bạn tại các liên kết dưới đây.