2023 Danh mục thuốc thiết yếu của Bộ y tế

14

6

Act i so, Thổ phục linh, Râu mèo, Thảo quyết minh, Bồ công anh, Rau đ ắ ng đất, Lạc tiên .

Uống

15

7

Act i sô.

Uống

16

8

Artiso, Nghệ, Rau má.

Uống

17

9

Bạch mao căn, Đương quy, Kim tiền thảo, Xa tiền tử, Ý dĩ, Sinh địa.

Uống

18

10

Bạch thược, Bạch truật, Cam thảo, Diệp hạ châu, Đương quy, Đảng sâm, Nhân trần, Phục linh, Trần bì.

Uống

19

11

Bạch truật, Bạch linh, Trư linh, Trạch tả, Kim tiền thảo, Kê nộ i kim, Cối xay, Quế chi.

Uống

20

12

Biển súc, Râu bắp, Actiso, Muồng trâu.

Uống

21

13

Bồ bồ.

Uống

22

14

Bồ công anh, Kim ngân hoa, Sài đất, Thổ phục linh, Ké đ ầ u ngựa, Hạ khô thảo, Huyền sâm.

U ố ng

23

15

Bồ công anh, Kim ngân hoa, Thương nhĩ tử, Hạ khô thảo, Thổ phục linh, Huyền sâm, Sài đất.

Uống

24

16

Cà gai leo, Mật nhân.

U ố ng

25

17

Cam thảo, Bạch mao căn, Bạch thược, Đan sâm, Bàn lam căn, Hoắc hương, Sài hồ, Liên kiều, Thần khúc, Chi thực, Mạch nha, Nghệ.

Uống

26

18

Chu ố i hột, Rau om, Râu mèo, Hạt Lười ươi

U ố ng

27

19

Cỏ nhọ nồi, Cam thảo, Cối xay, Mã đề, Cỏ tranh, Trắc bách diệp, Hòe hoa.

Uống

28

20

C ỏ tranh , Sâm dại hành, Actiso, C ỏ mực, Lá dâu t ằ m, Sả, Cam th ả o, Ké đầu ngựa, Gừng tươi, V ỏ Quýt.

U ố ng

29

21

Địa long, Sinh khương.

U ố ng

30

22

Diếp cá, Rau má.

Uống

31

23

Diệp hạ châu, Bồ bồ, Rau má.

U ố ng

32

24

Diệp hạ châu, Bồ bồ, (Ch i tử), (Rau má).

Uống

33

25

Diệp hạ châu, Bồ công anh, Nhân trần.

Uống

34

26

Diệp hạ châu, Chua ngút, C ỏ nhọ nồi.

Uống

35

27

Diệp hạ châu, Hoàng bá, Mộc hương, Quế nhục, Tam thất.

U ố ng

36

28

Diệp hạ châu, Mã đề, Ch i tử, Nhân trần.

Uống

37

29

Diệp hạ châu, Nhân trần, Chi tử, C ỏ nhọ nồi, Chua ngút.

Uống

38

30

Diệp hạ châu, Nhân trần , Nhọ nồi/ C ỏ nhọ nồi, (Râu ngô/Râu bắp), (Kim ngân hoa), (Nghệ).

Uống

39

31

Diệp hạ châu, Tam thất, Kim ngân hoa, Cam thảo, Thảo quyết m i nh, Cúc hoa.

Uống

40

32

Diệp hạ châu.

Uống

41

33

Diệp hạ châu/Diệp hạ châu đ ắ ng, Xuyên tâm liên, Bồ công anh , Cỏ mực.

Uống

42

34

Đương quy, Chi tử , Sinh địa, M ẫ u đơn b ì , Tri m ẫ u, Trắc bách diệp, Xuyên khung, Hoàng liên, Qua lâu căn, Cát cánh, Hoàng bá, Huyền sâm, Thạch cao, Cam thảo, Liên kiều, Hoàng cầm, Xích thược.

Uống

43

35

Hạ khô thảo, Tang diệp, Cúc hoa.

Uống

44

36

Hoàng kỳ, N ữ tr i nh tử, Nhân sâm, Nga truật, Linh Chi, Giảo cổ lam, Bạch t ruật, Bán chi liên, Bạch anh, Nhân trần, Từ trường khanh, Xà môi, Bạch hoa xà thiệt thảo, Phục linh, Thổ miết trùng, Kê nội kim.

Uống

45

37

Hoàng liên, Ké đầu ngựa, Liên kiều, Bồ công anh, Bồ bồ, Kim ngân hoa, Chi tử, Hoàng Bá.

U ố ng

46

38

Hoạt thạch, Cam thảo.

U ố ng

47

39

Khổ sâm, Bồ công anh, Dạ cẩm, Bạch cập, Nga truật.

U ố ng

48

40

Kim ngân hoa, Bồ công anh, Ké đ ầ u ngựa, Hạ khô thảo, Thổ phục linh.

U ố ng

49

41

Kim ngân hoa, Ké đầu ngựa.

U ố ng

50

42

Kim ng â n hoa, Liên kiều, Cát cánh, Bạc hà, Đạm trúc diệp, Cam thảo, Kinh giới tuệ/Kinh giới, Ngưu bàng tử, (Đạm đậu sị).

U ố ng

51

43

Kim ngân hoa, Liên kiều, Diệp hạ châu, Bồ công anh, M ẫ u đơn bì, Đại hoàng.

Uống

52

44

Kim ngân hoa, Nhân tr ầ n/Nhân trần tỉa, Thương nhĩ tử, Nghệ, Sinh địa, Bồ công anh, Cam thảo.

Uống

53

45

Kim ngân hoa,Th ổ phục linh, Mã đ ề .

U ố ng

54

46

Kim ngân, Bồ công anh, Bạch linh, Hoàng liên, Hạ khô thảo, Liên kiều, Ké đầu ngựa.

Uống

55

47

Kim ngân, Hoàng cầm, Liên kiều, (Th ă ng ma).

Uống

56

48

Kim tiền th ả o, (Râu mèo), (Râu ngô).

Uống

57

49

K i m tiền th ả o, Chỉ thực, Nhân trần, Hậu phác, Hoàng cầm, Bạch mao căn, Binh lang, Mộc hương, Đại hoàng, (Nghệ).

Uống

58

50

Kim tiền thảo, Trạch tả, (Thục địa).

Uống

59

51

Kim tiền thảo.

U ố ng

60

52

Lá muồng, Thiên hoa phấn, Long đởm thảo, Kim ngân hoa, Thổ phục linh, Ngưu bàng t ử , Hoàng cầm, Liên kiều, Bồ công anh, Hoàng bá.

Uống

61

53

Long đ ở m thảo, Chi tử, Đương quy, Sài hồ, Hoàng cầm, Trạch tả, Xa tiền t ử , Sinh địa/Địa hoàng, Cam th ả o, (Mộc thông).

U ố ng

62

54

Long đ ở m, Actiso, Chi tử, Đại hoàng, Trạch tả, Địa hoàng, Nhân trần, Hoàng cầm, Sài hồ, Cam thảo.

Uống

63

55

Long đởm , Sài hồ, Nhân trần, Kim ngân hoa, Hoàng cầm, Sinh địa, Trạch tả , Chi t ử , Đương quy, Xa tiền tử, Cam thảo.

Uống

64

56

Ma hoàng, Quế chi, Can khương, Tế tân, Bán hạ, Bạch linh, Bạch thược, Ngũ vị t ử , Cam thảo.

Uống

65

57

Mật heo, Lô hội, Thảo quyết minh.

Uống

66

58

Ngh ể hoa đầu.

Uống

67

59

Ngưu hoàng/Ngưu hoàng nhân tạo, Thạch cao, Đại hoàng, Hoàng cầm, Cát cánh, Cam th ả o, Băng phiến

Uống

68

60

Nhân trần bắc, Đảng sâm, Hoàng k ỳ , Bồ công anh, Bạch hoa xà thiệt thảo, Phục linh, Kim ti ề n thảo, M ẫ u đơn bì, Bạch truật, Xuyên luyện t ử , Đan sâm, Hà thủ ô đỏ, Bạch thược.

Uống

69

61

Nhân tr ầ n, Bồ công anh, Cúc hoa, Actiso, Cam thảo, Kim ngân hoa.

Uống

70

62

Nhân trần/Nhân trần b ắ c, Trạch tả, Đại ho à ng, S i nh địa, Đương quy, Mạch môn, Long đởm, Chi tử, Hoàng cầm, (Cam th ả o), (Mộc thông).

Uống

71

63

Râu mèo, Actiso.

U ố ng

72

64

Sài đất, Kim ngân hoa, Bồ công anh, Kinh giới, Thương nhĩ tử, Thổ phục linh.

Uống

73

65

Sài đất, Kim ngân hoa, Th ổ phục linh, Thương nhĩ từ, Bồ công anh, Sinh địa, Thảo quyết minh.

Uống

74

66

Sài đất, Thương nhĩ tử, Kinh giới, Thổ phục linh, Phòng phong, Đại hoàng, Kim ngân hoa, Liên kiều, Hoàng liên, Bạch chỉ, Cam thảo.

U ố ng

75

67

Tang diệp, Cúc hoa, Kim ngân hoa, Liên kiều, Bạc hà, Cát cánh, Mạch môn, Hoàng cầm, Dành dành.

Uống

76

68

Thạch cao, Hoàng liên, Cam thảo, Tri mẫu, Huyền sâm, Sinh địa, M ẫ u đơn bì, Qua lâu nhân, Liên kiều, Hoàng bá, Hoàng cầm, Bạch thược.

Uống

III

Nhóm thuốc khu phong trừ thấp

77

1

Cam thảo, Đương quy, Hoàng kỳ, Khương hoạt, Khương hoàng, Phòng phong, Xích thược, Can khương.

Uống

78

2

Cao trăn, Hy thiêm, Ngũ gia b ì chân chim, Cẩu tích, Xuyên khung, Trần bì, Quế.

Uống

79

3

Cao xương hỗn hợp/Cao quy bản, Hoàng bá, Tri mẫu, Trần bì, Bạch thược, Can khương, Thục địa.

U ố ng

80

4

Cẩu tích, Ngũ gia bì c hân chim, C ỏ xước, Kê huyết đằng, Qu ế chi, Cam thảo, Ngưu t ấ t, Đ ỗ trọng, Hy thiêm.

U ố ng

81

5

Cẩu tích, Hoàng cầm, Dây đau xương, Xuyên khung, Cố t toái b ổ , Khương hoạt, Đương quy, Đỗ trọng, Bạch thược, Ba kích, Phòng phong, Độc hoạt, Mộc hương, Tụ c đoạn, Kê huy ế t đ ằ ng, Thương truật, C ỏ xước, Th ổ phục linh.

Uống

82

6

Địa hoàng, Dâm dương hoắc, Tri mẫu, Đan sâm, Tục đoạn, Bổ cốt ch ỉ .

83

7

Đỗ trọng, Ngưu tất, Ý dĩ, Đương quy, Thục địa, Đảng sâm, Chi tử, Uy linh tiên, Tang ký sinh, Huyết giác, Tần giao, Xuyên khung, Mộc qua, Mạn kinh tử, Thiên niên kiện.

Uống

84

8

Đỗ trọng, Ngũ gia bì chân chim/Ngũ gia bì, Thiên niên kiện, Tục đoạn, Đại hoàng, Xuyên khung, T ầ n giao, Sinh địa, Uy linh tiên, Đương quy, Qu ế /Quế chi, Cam thảo.

Uống

85

9

Độc hoạt, Phòng phong, Tang ký sinh, Đỗ trọng, Ngưu tất, Tr i nh nữ, Hồng hoa, Bạch chi, Tục đ oạn, Bổ cốt chỉ.

Uống

86

10

Độc hoạt, Phòng phong, Tang ký sinh, Tần giao, Bạch thược, Ngưu tất, Sinh địa/Thục địa, Cam thảo, Đỗ trọng, Tế tân, Quế nhục, Nhân sâm/Đ ả ng sâm, Đương quy, Xuyên khung.

Uống

87

11

Độc hoạt, Phòng phong, T ế tân, Tần giao.

Uống

88

12

Độc hoạt, Quế nhục, Phòng phong, Đương quy, Tế tân, Xuyên khung, Tần giao, Bạch thược, Thiên niên kiện, Sinh địa, Đ ỗ trọng, Đ ả ng sâm, Ngưu t ấ t, Khương hoạt, Phụ t ử chế, Tục đoạn, Phục linh, Cam thảo.

Uống

89

13

Độc hoạt, Quế chi/Qu ế nhục , Phòng phong, Đương quy, T ế tân, Xuyên khung, Tần giao, Bạch thược, Tang ký sinh, Sinh địa/Thục địa/Địa hoàng, Đỗ trọng, Ngưu tất , Phục linh/Bạch linh, Cam th ả o, (Dây đau xương), (Đ ả ng sâm/Nhân sâm).

Uống

90

14

Độc hoạt, Tục đoạn, Phòng phong, Hy thiêm, Tần giao, Bạch thược, Đương quy, Xuyên khung, Thiên niên kiện, Ngưu tất, Hoàng kỳ, Đỗ trọng.

Uổng

91

15

Độc hoạt, Tang ký sinh , Tri mẫu, Trần bì, Hoàng bá, Phòng phong, Cao xương, Qui b ả n, Bạch thược, Cam th ả o, Đảng sâm, Đ ỗ tr ọng, Đương quy, Ngưu tất, Phục linh , Quế chi, Sinh địa, Tần giao, T ế tân, Xuyên khung.

Uống

92

16

Độc hoạt, Thanh táo, Phòng phong, Tế tân, Tang ký sinh, Đỗ trọng, Ngưu tất, Cam th ả o, Nhục quế, Đương quy, Xuyên khung, Thục địa, Đảng sâm, Bạch phục linh, Bạch thược.

Uống

93

17

Đương quy, Đỗ trọng, C ẩu tích, Đan sâm, Liên nhục, Tục đoạn, Thiên ma, C ốt toái b ổ , Độc hoạt, Sinh địa, Uy linh tiên, Thông thảo, Khương hoạt, Hà th ủ ô đỏ.

Uống

94

18

Đương quy, Hồng hoa, Tô mộc, Sinh địa, cốt toái b ổ , Đào nhân, Tam thất, Ch i tử.

U ố ng

95

19

Hà thủ ô đ ỏ , Thổ phục linh, Thương nhĩ tử, Hy Thiêm, Thiên niên kiện, Đương quy, Huyết gi á c, (Phòng kỷ).

Uống

96

20

Hải sài, Xuyên khung, Mạn kinh tử, Bạch chi, Địa liền, Phèn phi.

Uống

97

21

Hy thiêm, Hà thủ ô đỏ ch ế , Thương nhĩ từ, Thổ phục linh, Phòng kỷ/Dây đau xương, Thiên niên kiện, Huyết giác.

U ố ng

98

22

Hy thiêm, Ngũ gia bì gai, Thiên niên kiện, Cẩu tích, Thổ phục linh.

Uổng

99

23

Hy thiêm, Ngưu tất, Quế chi/Quế nhục, C ẩu tích, Sinh địa, Ngũ gia bì/Ngũ gia bì chân chim.

Uống

100

  Mẫu đơn khiếu nại xây dựng trái phép

24

Hy thiêm, Thiên niên kiện.

U ố ng

101

25

Hy thiêm, Thục địa, Tang ký sinh, Khương hoạt, Phòng phong, Đương quy, Đỗ trọng, Thiên niên kiện.

Uống

102

26

Lá l ố t, Hy thiêm, Ngưu tất, Thổ phục linh.

Uống

103

27

Mã tiền chế, Độc hoạt, Xuyên khung, T ế tân, Phòng phong , Quế chi, Hy thiêm, Đỗ trọng, Đương quy, Tần giao, Ngưu tất.

Uống

104

28

Mã tiền chế, Đương quy, Đỗ trọng, Ngưu tất, Quế Chi, Độc hoạt, Thương truật, Thổ phục l i nh.

Uống

105

29

Mã tiền chế, Hy thiêm, Ngũ gia bì/Ngũ gia bì chân chim, (Tam Thất).

Uống

106

30

M ã tiền ch ế , Thương truật, Hương phụ tứ chế, Mộc hương, Địa liền, Qu ế chi.

Uống

107

31

Mã tiền, Ma hoàng, Tằm vôi, Nhũ hương, Một d ư ợ c, Ngưu t ấ t, Cam thảo, Thương truật.

Uống

108

32

T ầ n giao, Đ ỗ trọng, Ngưu tất, Độc hoạt, Phòng phong, Phục linh, Xuyên khung, Tục đoạn, Hoàng kỳ, Bạch thược, Cam thảo, Đương quy, Thiên niên kiện.

Uống

109

33

Tần giao, Khương hoạt, Phòng phong, Thiên ma, Độc hoạt, Xuyên khung.

U ố ng

110

34

Tần giao, Thạch cao, Khương hoạt, Bạch chỉ, Xuyên khung, Tế tân, Độc hoạt, Phòng phong, Đương quy, Thục địa, Bạch thược/Bạch truật, Cam thảo, Phục linh, Hoàng cầm, Sinh địa.

U ố ng

111

35

Thanh phong đằng, Quế chi, Độc hoạt, Khương hoạt, Ngưu t ấ t, Tang ký sinh, Phục linh, Tân giao, Lộc nhung, Uy linh tiên, Ý d ĩ nhân, Đẳng sâm, Hoàng kỳ, Câu kỷ tử, Bạch truật, Đương quy, Xích thược, Mộc hương, Diên hồ sách, Hoàng cầm.

Uống

112

36

Tục đoạn , Phòng phong, Hy thi ê m, Độc hoạt, Tần giao, Bạch thược, Đương quy, Xuyên khung, Thiên niên kiện, Ngưu tất, Hoàng kỳ, Đỗ trọng, Mã tiền chế.

Uống

IV

Nh ó m thuốc nhuận tràng, tả hạ, tiêu thực, bình vị, kiện tì

113

1

Bạch cập, Bạch thược, Bạch truật, Cam thảo, Nhân sâm, Hoàng liên, Mộc hương, Hương phụ, Ô t ặ c c ố t.

Uống

114

2

Bạch l i nh, Liên nhục, Sơn tra, Bạch truật, Mạch nha, Cam thảo, Trần bì, Đảng sâm, Sa nhân, Ý dĩ, Hoài sơn , Th ầ n khúc.

U ố ng

115

3

Bạch phục linh, Kha tử nhục, Nhục đậu kh ấ u, Hoàng liên, Mộc hương, Sa nhân, Gừng.

U ố ng

116

4

Bạch truật, Bạch linh, Sa nhân, Sơn tra, Nhục đậu khấu, Mộc hương, Đẳng sâm, Cam thảo, Hoàng liên, Hoài sơn, Thần khúc, Trần bì

U ố ng

117

5

Bạch truật, Ch ỉ thực, Cát căn, Đại hoàng, Đảng sâm, Hoàng cầm, Hoàng liên, Mộc hương, Phục linh, Sơn tra, Thần khúc, Trạch tả, Cam thảo.

Uống

118

6

Bạch truật, Đảng sâm, Liên nhục, Cát cánh, Sa nhân, Cam thảo, Bạch l i nh, Trần bì, Mạch nha, Long nhãn, Sử quân tử, Bán hạ.

Uống

119

7

Bạch truật, Đảng sâm, Ý dĩ, Liên nhục, Hoài sơn, Sa nhân, Cam th ả o, Bạch linh, Trần bì, Mạch nha/Sơn tra, (Cát cánh), (Thần khúc).

Uống

120

8

Bạch truật, Mộc hương, Hoàng đ ằ ng, Hoài sơn, Trần bì, Hoàng liên, Bạch linh, Sa nhân, Bạch thược, Cam thảo, Đảng sâm.

Uống

121

9

Bạch truật, Mộc hương, Hoàng liên, Cam thảo, Bạch linh, Đảng sâm, Thần khúc, Trần bì, Sa nhân, Mạch nha, Sơn tra, Hoài sơn/Sơn dược, Nhục đậu khấu.

Uống

122

10

Bạch truật, Mộc hương, Hoàng liên, Cam thảo, Bạch linh, Đảng sâm, Nhục đậu khấu..

Uống

123

11

Bạch truật, Phục thần/Bạch linh, Hoàng kỳ, Toan táo nhân, Nhân sâm/Đ ẳ ng sâm, Mộc hương, Cam thảo, Đương quy, Viễn chí, (Long nhãn), (Đại táo).

Uống

124

12

Bạch truật, Ý dĩ, Cam th ả o, Mạch nha, Liên nhục, Sơn tra, Đẳng sâm, Thần khúc, Phục linh, Phấn hoa, Hoài Sơn, Cao xương hỗn hợp.

Uống

125

13

Bán hạ, Cam thảo, Chè d â y, Can khương, Hương phụ, Khương hoàng, Mộc hương, Trần b ì .

Uống

126

14

Bìm b ì m biếc, Phan tả diệp, Đại hoàng, Chỉ xác, Cao mật heo.

Uống

127

15

Cam thảo, Bạch truật, Gừng khô, Mạch nha, Phục linh, Bán hạ chế, Đẳng sâm, Hậu phác, Ch ỉ thực, Ngô thù d u.

U ố ng

128

16

Cam thảo, Đảng sâm, Dịch chiết men bia.

U ố ng

129

17

Cam thảo, H ươn g phụ, Đại hồi, Hậu phác, Trần bì, Sài hồ, Mộc hương, Sa nhân, Chỉ xác, Bạch thược, Xuyên khung, Qu ế.

U ố ng

130

18

Cam th ả o, Ô tặc cốt, Phèn chua, Nghệ

Uống

131

19

Cát lâm sâm, Đảng sâm, Bạch linh, Bạch truật, Cam thảo, Ý dĩ, Hoài s ơn , Khi ế m thực, Liên nhục, Mạch nha, Sử quân tử, Sơn tr a, Thần khúc, Cốc tinh thảo, Ô tặc c ố t, Bạch biển đậu.

Uống

132

20

Chè dây.

Uống

133

21

Ch ỉ thực, Nhân sâm/Đảng sâm, Bạch truật, Bạch linh/Phục linh, Bán hạ, Mạch nha, Hậu phác, Cam thảo, Can khương, Hoàng liên/Ngô thù du.

Uống

134

22

Cỏ sữa lá to, Hoàng đ ằ ng, M ă ng cụt.

U ố ng

135

23

Đại hoàng, Hoàng bá, Hoàng cầm.

Uống

136

24

Đại hoàng, Hậu phác, Chỉ xác, Cam thảo, Thảo quyết minh, Mật ong.

Uống

137

25

Đảng sâm, Bạch linh, Bạch truật, Cam thảo, Thục địa, Liên nhục, Đại táo, Gừng tươi.

Uống

138

26

Hoài s ơ n, Đậu ván tr ắ ng/Bạch biển đậu, Ý dĩ, Sa nhân, Mạch nha, Trần b ì , Nhục đ ầ u khấu, Đảng sâm, Liên nhục.

Uống

139

27

Hoàng bá, Hoàng đằng, Bạch truật, Chi thực, Hậu phác, Mộc hương, Đ ại hoàng, Trạch t ả .

Uống

140

28

Hoàng liên, Vân Mộc hương, Đại hồi, Sa nhân, Quế nhục, Đinh hương.

Uống

141

29

Hoạt thạch, Bạch thược, Bạch truật, Cam thảo, Hậu phác, Ho à ng liên, Mộc hương, Ngũ bội từ, Xa tiền tử.

Uống

142

30

Huyền hồ, Bạch chỉ.

U ố ng

143

31

Huyền hồ sách, Mai mực, Phèn chua.

Uống

144

32

Kha tử, Mộc hương, Hoàng liên, Bạch truật, Cam thảo, Bạch thược.

Uống

145

33

Kim ngân hoa , Ô dược, Cam thảo, Hoa hòe, Mộc hương, Hoàng đ ằ ng.

Uống

146

34

L á khôi, Bồ công anh, Khổ sâm, Chỉ thực, Ô tặc cốt, Hương phụ, Uất kim, Cam thảo, Sa nhân.

Uống

147

35

Lá khôi , Dạ cẩm, Cỏ hàn the, Khố sâm, Ô tặc c ố t.

Uống

148

36

Ma tử nhân, Hạnh nhân, Đại hoàng, Ch ỉ thực, Hậu phác, Bạch thược.

Uống

149

37

Mật ong/Cao mật heo, Nghệ, (Trần bì).

U ố ng

150

38

Men bia ép tinh ch ế .

Uống

151

39

Mộc hoa t rắ ng.

Uống

152

40

Mộc hương, Ho à ng liên, (Xích thược/ Bạch thược), (Ngô thù d u).

Uống

153

41

Nghệ vàng.

U ố ng

154

42

Ngưu nhĩ phong, La liễu.

Uống

155

43

Nhân sâm, Bạch truật, Cam thảo, Đại táo, Bạch linh, Hoài sơn, Cát cánh, Sa nhân, Bạch biển đ ậu, Ý dĩ, Liên nhục.

Uống

156

44

Nhân sâm, Bạch truật, Chỉ xác, Mộc hương, Hoàng kỳ, Chích Cam th ả o, Bạch linh, Sơn tra, Đinh hương.

Uống

157

45

Nhân sâm, Hoàng kỳ, Đương quy, Bạch truật, Thăng ma, Sài hồ, Trần b ì , Cam th ả o, Hòe hoa, C ỏ nhọ nồi, Kim ngân hoa, Đào nhân.

Uống

158

46

Nhân sâm/Đảng sâm, Bạch linh, Bạch truật, Cam thảo, Trần b ì , Bán hạ/Bán hạ chế, Sa nhân, Mộc hương, (Gừng tươi/Sinh khương).

U ố ng

159

47

Nhân sâm/Đảng sâm, Hoàng kỳ, Đương quy, Bạch truật, Thăng ma , Sài hồ, Trần bì, Cam th ả o, (Sinh khương), (Đại táo).

Uống

160

48

Ô tặc cốt, M ẫ u lệ, Nghệ.

U ố ng

161

49

Phan tả diệp.

Uống

162

50

Phòng đảng sâm, Thương truật, Hoài sơn, Hậu phác, Mộc hương, Ô tặc cốt, Cam thảo.

Uống

163

51

Sài hồ, Bạch thược, Bạch linh, Đương quy, B ạch truật, Chi tử, Cam thảo, M ẫ u đơn bì, Bạc hà, Gừng tươi.

U ố ng

164

52

S i nh địa, Hồ ma, Đào nhân, Tang diệp, Thảo quyết minh, Trần bì.

Uống

165

53

Sinh địa, Liên nhục, Sa nhân, Đảng sâm, Trần bì, Sơn tra, Hoàng kỳ, Bạch truật

U ố ng

166

54

Sử quân tử, Binh lang, Nhục đ ậ u kh ấ u, Lục thần khúc, Mạch nha, Hồ hoàng liên, Mộc hương.

Uống

167

55

Thạch cao, Ma hoàng, Nhẫn đông đ ằ ng, Tang ký sinh, Chi tử, Kê huyết đằng, Hoàng bá, Tri mẫu, Xích thược, Độc hoạt, Khương hoạt, Tế tân, Cương t ằ m, Linh dương ph ấ n, Nhũ hương.

Uống

168

56

Thương truật, Hậu phác, Trần bì, Cam thảo, (Sinh khương).

Uống

169

57

T ỏ i, Nghệ, Trà xanh.

U ố ng

170

58

Tỏi, Nghệ.

Uống

171

59

Trần bì, Đương quy, Mạch nha, Phục linh, Chỉ xác, Thanh bì, Bạch Truật, Hậu phác, Bạch dậu khấu, Can khương, Mộc hương.

Uống

172

60

Vàng đắng, Mật heo

Uống

173

61

V ỏ mù u, Mai mực, Nghệ.

Uống

174

62

Xuyên b ố i mẫu/Bối mẫu, Đại hoàng, Diên hồ sách, Bạch cập, Ô tặc Cốt/Mai mực, Cam thảo.

Uống

175

63

Xuyên tâm liên.

U ố ng

V

Nhóm thuốc an thần, định chí, dưỡng tâm

176

1

Bá t ử nhân, Đảng sâm, Hoàng kỳ, Xuyên khung, Đươn g quy, Phục l i nh, Viễn chí, Táo nhân, Quế, Ngũ vị tử, Th ầ n khúc, Cam th ả o.

Uống

177

2

Bạch truật, Cam thảo, Mạch nha, Đảng sâm, Đỗ trọng, Đương quy, Phục linh, Sa nhân, Hoài sơn, Táo nhân, Liên nhục, Bạch thược, Trần bì, Viễn chí, Ý dĩ, Bạch tật lê.

Uống

178

3

Bình vôi, Liên nhục, Tử quyết minh, Hoài sơn, Vông nem.

Uống

179

4

B ì nh vôi, Tâm sen, Táo nhân.

Uống

180

5

Cao khô Valeriance, Tâm sen, Vông nem, Lạc tiên, Táo nh â n, M ắ c cỡ, Xuyên khung.

Uống

181

6

Đan sâm, Tam thất, Băng phiến.

U ố ng

182

7

Đan sâm, Tam thất.

Uống

183

8

Đ ả ng sâm, Bạch thược, Viễn chí, Hoàng kỳ, Phục linh/Bạch phục linh, Đương quy,Bạch truật, Bá tử nhân, Toan táo nhân/Táo nhân.

U ố ng

184

9

Đăng tâm thảo, Táo nhân, Thảo quyết minh, Tâm sen.

Uống

185

10

Đinh lăng, Bạch qu ả , Cao Đậu tương lên men.

U ố ng

186

11

Đinh l ă ng, Bạch quả/Ginkgo biloba.

Uống

187

12

Dừa cạn, Cúc hoa, Hòe hoa, Tâm sen, (Cỏ ngọt).

Uống

188

13

Đương quy, Bạch quả/Ginkgo biloba.

Uống

189

14

Đương quy, Xuyên khung, Bạch thược, Thục địa hoàng, Câu đằng, K ê huyết đ ằ ng, Hạ khô thảo, Quyết minh tử, Trân châu mẫu, Diên hồ sách, T ế tân.

Uống

190

15

Hoài sơn, Liên nhục, Liên tâm, Lá dâu, Lá vông, Bá tử nhân, Toan t á o nhân, Long nhãn.

Uống

191

16

Hoàng bá, Khi ế m thực, Liên tu, Tri mẫu, mẫu lệ, Phục linh, Sơn thù, Viễn chí.

  2023 Những cơ quan nhà nước làm việc sáng Thứ 7 tại Hà Nội, TP.HCM

Uống

192

17

Lá sen/Tâm s e n, Lá vông, Bình vôi.

Uống

193

18

Lá vông, Lạc tiên, Tâm sen.

Uống

194

19

Lá sen, Lá vông/Vông nem, Lạc tiên, (Tâm sen), (Bình vôi), (Tr i nh nữ)

Uống

195

20

Lạc tiên, Vông nem, Lá dâu/Tang diệp.

U ố ng

196

21

Nhân sâm, Trần b ì , H à thủ ô đỏ, Đại táo, Hoàng kỳ, Cam thảo, Đương quy, Thăng ma, T á o nhân, Bạch truật, Sài hồ, (Bạch thược).

Uống

197

22

Sinh địa, Mạch môn, Thiên môn/Thiên môn đông, Táo nhân, Bá t ử nhân, Huyền s â m, Viễn chí, Ngũ vị tử, Đảng sâm, Đương quy, Đan sâm, Phục thần, Cát cánh.

Uống

198

23

Sinh địa/Địa hoàng, Nhân sâm/Đảng s â m, Đan sâm, Huyền sâm, Bạch linh/Phục linh, Ngũ vị tử, Viễn ch í , Cát cánh, Đương quy, Thiên môn, Mạch môn, Toan táo nhân, (Bá tử nhân), (Chu sa), (Cam thảo).

Uống

199

24

Tâm sen, Thảo quyết minh, T á o nhân.

Uống

200

25

Thỏ ty tử, Hà thủ ô, Dây đau xương, C ốt toái bổ, Đỗ trọng, Cúc bất tử, Nấm sò khô.

Uống

201

26

Thục địa, Xuyên khung, Đảng sâm, Bạch truật, Viễn chí, Trần bì, Đương quy, Mạch môn, Hoàng kỳ, Thiên môn đ ông, Sa nhân, Táo nhân.

Uống

202

27

Toan táo nhân, Đương quy, Hoài s ơ n, Nhục thung dung, Kỷ tử, Ngũ vị t ử , Ích tr í nhân, Hổ phách, Thiên tr úc hoàng, Long c ố t, Tiết xương bồ, Thiên ma, Đan sâm, Nhân sâm, Trắc bách diệp.

Uống

203

28

Toan táo nhân, Tri mẫu, Phục linh, Xuyên khung, Cam thảo.

Uống

204

29

Toan táo nhân, Đan sâm, Thố Ngũ vị tử.

Uống

205

30

Xuyên khung, Tần giao, Bạch chi, Đương quy, Mạch môn, H ồ ng sâm, Ngô thù du, Ngũ vị tử, Băng phi ế n.

Uống

VI

Nhóm thuốc chữa các bệnh về phế

206

1

A giao, Bạc hà, Bách bộ, Bách hợp, Bối mẫu, Cam thảo, Đương quy, S i nh khương, Hạnh nhân, Cát c á nh, Mã đậu linh, Ngũ vị tử, Thiên hoa phấn, Thiên môn, Tri mẫu, Tử tô, Tử uyển, Ý dĩ.

Uống

207

2

Bách bộ, Bối mẫu, Cam thảo, Huyền sâm, Kim ngân hoa, Liên ki ề u, Mạch môn, Sa sâm, Tang bạch bì.

Uống

208

3

Bách bộ, Cát cánh, Mạch môn, Trần bì, Cam thảo, Bối mẫu, Bạch quả, Hạnh nhân, Ma hoàng, (Tinh dầu bạc hà).

Uống

209

4

Bách bộ, Hạnh nhân, Trần bì, Tang bạch bì, Cam thảo, Cát cánh.

Uống

210

5

Bách bộ, Kim ngân hoa, Tô tử, Bồ công anh, Cỏ nhọ nồi, Tang bạch bì, Trần bì.

Uống

211

6

Bách bộ, Kim ngân hoa, Từ tô t ử , Bồ công anh, Cỏ nhọ nồi, Tang bạch bì, Trần b ì .

Uống

212

7

Bách bộ, Sa sâm, Ma ho à ng, Tỳ b à , Lá bạc hà, Phục linh, Mơ muối, Bán hạ, Cam thảo, Mạch môn, Cát cánh, Tang bạch b ì , Tinh dầu bạc hà.

Uống

213

8

Bách bộ.

Uống

214

9

Bạch linh, Cát cánh, Tỳ bà diệp/Tỳ bà, Tang Bạch bì, Ma hoàng, Thiên môn đông/Mạch môn, Bán hạ ch ế /Bán hạ, Bách bộ, Cam thảo, (Mơ muối/Ô mai), (Bạc hà), (Tinh dầu bạc hà), (Bạch phàn), (Bàng sa), (Ngũ vị tử).

Uống

215

10

Cát cánh, Bạc hà, Hoàng cầm, Trần bì, Cam thảo, Bán hạ, Qua lâu nhân, Tỳ bà lá, Bách bộ.

U ố ng

216

11

Cát cánh, Kinh giới, Tử uyển, Bách bộ, Hạnh nhân, Cam thảo, Tr ầ n bì, Mạch môn.

Uống

217

12

Cát cánh, Tử uyển, Bách bộ, Hạnh nhân, Cam thảo, Trần bì, Kinh giới.

Uống

218

13

Cát cánh, Xuyên bối mẫu, Bách bộ, Trần bì, Tang bạch bì, Thiên môn đông, Tiền hồ, Cam thảo.

Uống

219

14

H ạ nh nhân, Cát cánh, Tang bạch bì, Bạc hà, Tô diệp, Bách bộ, Tiền hồ, Tử uyển, Tỳ bà diệp.

Uống

220

15

Lá thường xuân.

Uống

221

16

Ma hoàng, Bán hạ, Ngũ vị tử, T ỳ bà diệp, Cam th ả o, T ế tân, Can khương, Hạnh nhân, B ố i m ẫ u, Tr ầ n bì.

Uống

222

17

Ma hoàng, Cát cánh, Hạnh nhân, Cam thảo, Thạch cao, Bách bộ.

Uống

223

18

Ma hoàng, Cát cánh, Xạ can, Mạch môn, Bán hạ, Bách bộ, Tang bạch bì, Trần bì, (tinh dầu Bạc hà).

Uống

224

19

Ma hoàng, Hạnh nh â n, Thạch cao, Mạch môn, Trần bì, Bối mẫu, Cát cánh, Cam thảo.

Uống

225

20

Ma hoàng, Hạnh nhân/Khổ hạnh nhân, Quế Chi/Thạch cao, Cam thảo.

Uống

226

21

Mạch môn, Bách bộ, Cam thảo, Cát cánh, Trần bì, Tỳ bà lá, Tang bạch bì, Ma hoàng.

Uống

227

22

Sinh địa, Bối mẫu, Cam thảo, M ẫ u đơn bì, Huyền sâm, Bạc hà, Mạch môn, Bạch thược.

Uống

228

23

Sinh địa, Mạch m ô n, Huyền sâm, Bối mẫu, Bạch thược, M ẫ u đơn bì, Cam thảo.

U ố ng

009

24

Sinh địa, Thục địa, Bách hợp, Mạch môn, Huyền sâm, Đương quy, Bạch thược, Cát cánh, Cam thảo.

Uống

230

25

Thục địa, Sơn thù du, Hoài sơn, M ẫ u đơn bì, Mạch môn, Bạch phục linh, Trạch tả, Ngũ vị tử.

Uống

231

26

Thục địa, Thiên môn/Thiên môn đông, Tử uyển, Sa sâm, Mạch môn, Bách bộ, M ẫu đơn bì, Ngũ vị tử, La hán quả/La hớn quả, Bạch linh/Phục linh.

U ốn g

232

27

Xuyên bối mẫu, Bạc hà diệp, Cát cánh, Cát căn, Trắc bách diệp, Hạnh nhân, Bách hợp, Trần bì, Tiền hồ, Thiên môn đông, Cam th ả o.

Uống

233

28

Xuyên bối mẫu, Tỳ bà diệp, Sa sâm, Phục linh, Tr ầ n bì, Cát cánh, Bán hạ, Ngũ vị tử, Qua lâu nhân, Viên chí, Kh ổ hạnh nhân, Gừng, ô mai, Cam thảo, Tinh dầu bạc hà, Mật ong.

Uống

234

29

Xuyên bối mẫu, Tỳ bà diệp/Tỳ b à lá, Sa sâm, Phục l i nh, Trần bì, Cát cánh, Bán hạ, Ngũ vị t ử , Qua lâu nhân, Viễn chí, Khổ hạnh nhân , Gừng, Ô mai, Cam thảo, Tinh d ầ u bạc hà.

Uống

V II

Nhóm thuốc chữa các b ệ nh về Dương, về Khí

235

1

Câu kỷ tử, Thỏ ty tử, Phúc bồn tử, Xa tiền tử, Ngũ vị tử.

Uố ng

236

2

Chiêu liêu, Thảo quả, Đại hồi, Quế.

237

3

Dâm dương hoắc, Câu kỷ tử , Ngũ vị tử, Ba kích, Phục linh, Đỗ trọng, Thục địa, Đảng sâm, Hoàng kỳ, Cao dương thận.

Uống

238

4

Đảng sâm, Đương quy, Phục linh, Đỗ trọng, Bạch thược, Cát căn, Câu kỷ tử, Hoàng kỳ, Nhục thung dung, Phá c ố chỉ, Sơn thù, Xuyên khung , Dâm dương hoắc, Thục địa.

Uống

239

5

Đảng sâm, Hoàng kỳ, Đương quy, Bạch truật, Thăng ma, Sài hồ, Trần bì, Cam thảo, Hòe hoa, Kinh giới, Nhục thung dung, Bá tử nhân, Vừng đen.

Uống

240

6

Đảng sâm, Thục địa, Đương quy, Dâm dương hoắc, Ba kích, Cẩu tích, Đỗ trọng, Bạch linh/Phục linh, Bạch truật, Bạch thược, Xuyên khung, Cam thảo.

Uống

241

7

Đương quy, Bạch truật, Nhân sâm/Đảng sâm, Quế nhục, Thục địa, Cam thảo, Hoàng kỳ, Phục linh/Bạch linh, Xuyên khung, Bạch thược.

Uống

242

8

Đương quy, Đảng sâm, Quế nhục, Thục địa, Liên tu, Phá cố chỉ , Hoài sơn, Hà thủ ô, Ba kích, Câu kỷ tử, Sơn thù.

Uống

243

9

Hải mã, Lộc nhung, Nhân sâm, Quế.

Uống

244

10

Hoàng kỳ, Bạch truật, Phòng phong.

Uống

245

11

Hoàng kỳ, Bạch truật, Đẳng sâm, Đương quy, Trần b ì, Cam thảo, Sài hồ, Thă ng ma, Nhục thung dung, Bá tử nhân, Vừng đen

Uống

246

12

Linh chi, Đương quy.

U ố ng

247

13

Lộc giác giao, Thục địa, Sơn thù, Hoài sơn, Đỗ trọng, Đương quy, Câu kỷ tử/Kỷ tử , Thỏ ty tử, Quế nhục, Phụ tử chế /Hắc phụ.

Uống

248

14

Lộc nhung, Nhân sâm, Tỏa dương, Hoàng kỳ, Thục địa, Đương quy, Đỗ trọng, Bạch truật, Sơn thù, Trần bì, Quế, Đại táo, Cam thảo.

Uống

249

15

Nhân sâm, Đương quy, Thục địa, Ba kích, Hoàng kỳ, Bạch truật, Ngưu tất, Mộc qua, Đỗ trọng, Hoàng tinh, Tục đoạn, Xuyên khung.

Uống

250

16

Nhân sâm, Lộc nhung, Đương quy, Đỗ trọng, Thục địa, Phục linh, Ngưu tất, Xuyên khung, Hà thủ ô đỏ , Ba kích , Nhục thung dung, Sơn thù , Bạch truật, Kim anh, Nhục quế, Cam thảo.

Uố ng

251

17

Nhân sâm/Hồng sâm, Mạch môn, Ngũ vị tử.

Uống

252

18

Nhân sâm, Nhung hươu, (Cao ban long).

Uống

253

19

Nhân sâm, Nhung hươu, Thục địa, Ba kích, Đương quy.

Uố ng

254

20

Nhân sâm, Tam thất.

Uống

255

21

Nhân sâm, Trần bì, Hà thủ ô, Đại táo, Hoàng kỳ, Cam thảo, Đương quy, Thăng ma, Táo nhân, Bạch truật, Sài hồ, Bạch thược.

Uống

256

22

Nhục thung dung, Thục địa, Phục linh, Cửu thái tử , Ngưu tất, Ngũ vị tử, Nhục quế, Sơn dược /Hoài sơn, Thạch hộc, Thỏ ty tử , Sơn thù, Xa tiền tử, M ẫ u đơn b ì .

Uống

257

23

Phòng đả ng sâm, Hà thủ ô đỏ, Đương quy, Thục địa, Bạch truật, Bạch thược, Phục linh, Xuyên khung, Hoàng kỳ, Câu k ỷ tử, Quế nhục, Cam thảo.

U ố ng

258

24

Sài hồ, Bạch truật, Gừng tươi, Bạch linh, Đương quy, Bạch thược, Cam thảo, Bạc hà.

Uống

259

25

Thỏ ty t ử , Phúc bồn tử , Câu kỷ tử , Cửu thái tử, Thạch liên tử, Phá cố chỉ/Phá cố tử, Xà sàng tử, Kim anh tử , Ngũ vị tử, Thục địa, Dâm dương hoắc, Hải mã, Nhân sâm, Lộc nhung, Quế nhục.

Uống

260

26

Thỏ ty tử, Viễn chí, Nhục thung dung, Câu kỷ tử, Xuyên tiêu, Thục địa, Sơn dược/Hoài sơn, Sinh địa, Ngưu tất, Đ ỗ trọng, Địa cốt bì , Ba kích, Xa tiền tử , Trạch tả, Thiên m ô n đông, Thạch xương bồ, Sơn thù, Ngũ vị tử, Ngô thù du, Mộc hương, Đương quy, Bá tử nhân, Bạch phục linh.

Uống

261

27

Thục địa, Đương quy, Đỗ trọng, Cam thảo, Nhân s â m, Hoài sơn, Câu kỷ tử, Sơn thù.

Uống

262

28

Thục địa, Hoài sơn, Đan bì/Đơn bì/M ẫ u đơn bì, Trạch tả, Bạch linh/Phục linh, Sơn thù, Phụ tử chế/Hắc phụ, Quế/Quế nh ụ c.

U ố ng

263

29

Thục địa, Hoài sơn, Táo nhục, Củ súng/Khiếm thực, Thạch hộc, Phấn tỳ giải, Quế, Phụ tử chế.

Uống

264

30

Thục địa, Phục linh, Hoài S ơ n, Sơn thù, Trạch tả, Xa tiền tử, Ngưu tất, M ẫ u đơn bì, Nhục quế, Phụ tử chế.

Uống

VIII

Nhóm thuốc chữa các bệnh v ề Â m, v ề Huy ế t

265

1

Bán hạ nam, Bạch linh, Xa tiền tử, Ngũ gia bì chân chim, Sinh khương, Trần b ì , Rụt/Nam Mộc hương, Sơn tra, Hậu phác nam.

Uống

266

2

Câu đ ằ ng, Hạ khô thảo, Bạch mao căn/Rễ cỏ tranh, Linh chi, Í ch mẫu.

  21 cách add mạng polygon vào metamask mới

Uống

267

3

Câu đằng, Thiên ma, Hoàng cầm, Đỗ trọng, Bạch phục linh, Thạch quyết minh, Ngưu tất, Í ch mẫu, Tang ký sinh, Sơn chi, Dạ giao đằng, (Hòe hoa).

Uống

268

4

Đan sâm, Đương quy, Nhũ hương, Một dược.

Uống

269

5

Đ ả ng sâm, Hoàng kỳ, Đương quy, Bạch tr uật, Thăng ma, Sài h ồ , Trần b ì , Cam thảo, Sinh khương, Đại t áo .

Uống

270

6

Đ ả ng sâm, Bạch truật, Câu kỷ tử, Mạch môn, Thục địa, Hà th ủ ô đỏ, Đương quy, Ngưu tất, Toan táo nhân, Ngũ vị tử, Cam th ả o, Vi ễ n chí.

Uống

271

7

Đ ả ng sâm, Thục địa, Quế, Ngũ gia bì, Đương quy, Xuyên khung, Long nh ã n, Trần bì.

Uống

272

8

Địa long, Hoàng kỳ, Đương quy, Xích thược, Xuyên khung, Đào nhân, Hồng hoa.

U ố ng

273

9

Đương quy di thực.

Uống

274

10

Đương quy, Đảng sâm, Thục địa, Hoàng kỳ, Đỗ trọng, Long nhãn, Ba kích, Phục linh, Xuyên khung, Câu kỷ t ử , Đại táo, Bạch truật, Cam th ả o.

U ố ng

275

11

Đương quy, Hoàng kỳ.

Uống

276

12

Đương quy, Xuyên khung, Thục địa, Bạch thược, Nhân sâm/Đảng sâm, Bạch l inh/Phục linh, Bạch truật, Cam thảo.

Uống

277

13

Hà thủ ô đỏ, Đảng sâm, Sơn thù, Mạch môn, Hoàng kỳ, Bạc h truật, Cam thảo, Ngũ vị tử, Đương quy, M ẫ u đơn bì.

Uống

278

14

Hà thủ ô đ ỏ /Ngưu tất, Đương quy, Xuyên khung, Í ch mẫu, Thục địa/Sinh địa, (Bạch thược/Xích thược), (Hồng hoa), (Đan sâm).

Uống

79

15

Hoàng kỳ, Đào nhân, Hồng hoa, Địa long, Nhân sâm, Xuyên khung, Đương quy, Xích thược, Bạch thược.

Uống

280

16

Hoàng kỳ, Đương quy, Kỷ tử.

Uống

281

17

Hồng hoa, Đương quy, Sinh địa, Sài hồ, Cam thảo, Xích thược, Xuyên khung, Ch ỉ xác, (Ngưu t ấ t), (Bạch quả), (Đào nhân), (Cát c á nh).

Uống

282

18

Hương phụ, Bạch truật, Hoàng kỳ, Sa sâm, Thục địa, Sa nhân, Bạch linh, Cam th ả o, Bạch thược, Xuyên khung, Đương quy, Qu ế .

U ố ng

283

19

Huyết giác.

Uống

284

20

M ẫ u đơn b ì , Hà thù ô đỏ, Ngũ vị tử, Trạch tả, Địa hoàng, Huyền sâm, Mạch môn, Thục địa, Câu đằng, Thủ ô đằng, Phục linh, Tiên mao, Từ thạch, Trân châu mẫu, Phù tiểu mạch.

Uống

285

21

Ngưu tất, Nghệ, Hoa h òe , (Bạch truật).

Uống

286

22

Ngưu tất, Hạt tiêu.

Uống

287

23

Nhân sâm, Thủy điệt, Toàn yết, Xích thược, Thuyền thoái, Thổ miết trùng, Ngô công, Đàn hương, Giáng hương, Nhũ hương, Toan táo nhân, Băng phiến.

Uống

288

24

Phòng phong, Hòe giác, Đương quy, Địa du, Chỉ xác, Hoàng cầm.

Uống

289

25

Quy bản/Cao xương, Thục địa, Hoàng bá, Tri mẫu.

U ố ng

290

26

Sinh địa, Mạch môn, Thiên hoa ph ấ n, Hoàng kỳ, Kỷ t ử /Câu kỷ tử, Bạch linh/Phục linh, Ngũ vị tử , Mẫu đơn b ì , Hoàng liên, Nhân sâm, (Thạch cao).

Uống

291

27

Tam thất.

U ố ng

292

28

Thổ miết trùng, Hồng hoa, Tự nhiên đồng, Long não, Hạt dưa chuột, Tục đoạn, Tam thất, Đương quy, Lạc tân phụ.

Uống

293

29

Thục địa, Đảng sâm, Xuyên khung, Đương quy, Trần bì, Hoàng kỳ, Viễn chí, Táo nhân, Bạch thược, Bạch truật, Phục linh, Cam th ả o, Quế.

U ố ng

294

30

Thục địa, Hoài sơn, Sơn thù, Đan bì /Mẫu đơn bì, Bạch linh/Phục linh, Trạch tả.

Uống

295

31

Thục địa, Hoài Sơn, Thạch hộc, Tỳ giải, Táo nhục, Khiếm thực.

U ố ng

296

32

Thục địa, Sơn thù du, Hoài sơn, M ẫ u đơn bì , Mạch môn, Bạch phục linh, Trạch tả, Ngũ vị tử .

Uống

297

33

Thục địa, Sơn thù, Hoài Sơn/Củ mài, Mẫu đơn bì , Trạch tả, Phục linh, Mạch môn, Đỗ trọng, Ngưu tất, Lộc nhung, Thạch hộc.

Uống

298

34

Thục địa, Táo nhục, Củ súng, Thạch hộc, Hoài sơn, Tỳ giải.

Uống

299

35

Thục địa, Xuyên khung, Đương quy, Bạch thược, Đỗ trọng, Liên nhục, Câu kỷ tử, Táo nhân, Bạch linh, Hoàng kỳ, Ba kích, Bạch truật, Trần bì.

U ố ng

300

36

Tô mộc.

Uống

30]

37

Tri mẫu, Thiên hoa phấn, Hoài sơn, Hoàng kỳ, Cát căn, Ngũ vị tử.

Uống

302

38

Trinh nữ hoàng cung, Tri mẫu, Hoàng bá, Ích mẫu, Đào nhân, Trạch tả, Xích thược, Nhục quế.

Uống

303

39

Xích đồng nam, Ngấy hương, Thục địa, Hoài sơn, Đan bì , Bạch linh, Trạch tả, Mật ong.

Uống

304

40

Xuyên khung, Tần giao, Bạch chỉ, Đương quy, Mạch môn, Hồng sâm, Ngô thù du, Ngũ vị tử , Băng phiến.

Uống

305

41

Xuyên khung, Xích thược, Sinh địa, Đào nhân, Hồng hoa, Sài hồ, Cam thảo, Cát cánh, Chỉ xác, Đương quy, (Ngưu tất).

Uống

IX

Nhóm thuốc điều kinh, an thai

306

1

Đảng sâm, Bạch linh/Phục linh, Bạch truật, Cam thảo, Thục địa, Bạch thược, Đương quy, Xuyên khung, ích mẫu.

Uống

307

2

Đương quy, Xuyên khung, Bạch thược, Thục địa, ích mẫu, Ngải cứu, Đảng sâm, Ngưu tất, Mộc hương, Bạch chỉ, Cam thảo, Lô hội.

Uống

308

3

Ho à i sơn, Thục địa, Trữ ma căn, Ng ả i cứu, Tô ngạnh, Tục đoạn, Trần bì, Hương phụ, Sa nhân, Cao xương hỗn hợp.

Uống

309

4

Hương phụ, Ích mẫu, Ngải cứu, Xuyên khung, Đương quy, Bạch thược, Sinh địa, Nhân sâm, Bạch linh, Bạch truật, Cam thảo.

Uống

310

5

Ích mẫu, Bạch thược, Đại hoàng, Thục địa, Hương phụ, Đương quy, Bạch truật, Xuyên khung, Huyền hồ sách, Phục linh.

Uống

311

6

Ích mẫu, Hương phụ, Mẫu đơn bì, Kim ngân hoa, Đại hoàng, Đan sâm, Bạch thược, Xuyên khung, Bạch truật.

Uống

312

7

Ích mẫu, Hương phụ, Ngải cứu, (Đương quy).

U ố ng

313

8

Lô hội, Khổ hạnh nhân, Giáng hương, Nga truật, Mạch môn, Câu kỷ t ử , Ngũ vị tử, Nhân trần, Lộc nhung, Cam tùng hương.

Uống

314

9

Thục địa, Đương quy, Bạch thược/Hà thủ ô, Xuyên khung, Ích mẫu, Ngải cứu/Ng ải diệp, Hương phụ/Hương phụ chế , (Nghệ), (Đảng sâm).

Uống

315

10

Xuyên khung, Bạch thược, Thục địa, Phục linh, Bạch truật, Cam thảo, Ích mẫu, Đương quy, Đẳng sâm.

Uống

316

11

Xuyên khung, Đương quy, Thược dược, Thục địa, Bạch truật, Mẫu đơn bì, Địa cốt bì, Hương phụ.

Uống

X

Nhóm thuốc chữa bệnh về ngũ quan

317

1

B ạch chỉ , Đinh hương.

Dùng ngoài

318

2

Bạch chỉ , Phòng phong, Hoàng cầm, Ké đầu ngựa, Hạ khô thảo, Cỏ hôi, Kim ngân hoa.

Uống

319

3

Bạch chỉ, Tân di hoa, Thương nhĩ tử, Tinh dầu Bạc hà.

Uống

320

4

Bạch chỉ, Thạch cao, Cát căn, Bạch thược, Sài hồ, Cát cánh, Khương hoạt, Cam thảo, Hoàng cầm

Uống

321

5

Bạch tật lê, Bạch thược, Câu kỷ tử, Cúc hoa, Đan bì/M ẫ u đơn bì , Đương quy, Hoài sơn, Phục linh/Bạch linh, Thục địa, Sơn thù,/Sơn thù du, Thạch quyết minh/Thảo quyết minh, (Trạch tả).

Uống

322

6

Bạch tật lê, Mẫu đơn bì, Sơn thù, Bạch thược, Đương quy, Thạch quyết minh, Câu k ỷ tử, Hoài sơn, Thục địa, Cúc hoa, Phục linh, Trạch tả.

Uống

323

7

Đại hồi, Quế, Xuyên khung, Thương truật, Hoàng bá, Tế tân, Đương quy, Phòng phong, Bạch chỉ , Đinh hương, Thăng ma, Bạch phàn, Tạo giác, Huyết giác.

Uống

324

8

Huyền sâm, Cam thảo, Thương nhĩ tử , Hạ liên thảo, Mộc tặc.

Uống

325

9

Ngũ sắc, (Tân di hoa, Thương Nhĩ Tử).

Xịt mũi

326

10

Sinh địa, Sơn thù du, Mẫu đơn bì, Câu kỷ tử, Phục linh, Hoài sơn, Trạch tả, Cúc hoa, Đương quy, Bạch tật lê, Thạch quyết minh, Mạn kinh tử , Mật mông hoa.

Uống

327

11

Tân di hoa, Thăng ma, Xuyên khung, Bạch ch ỉ , Cam thảo.

Uống

328

12

Tân di, Bạc hà, Đương quy, Kim ngân hoa, Sài hồ, Chi tử, Kinh giới, Huyền sâm, Bạch linh, Xuyên bối mẫu.

Uống

3 29

13

Tân di/Tân di hoa, Cảo bản, Bạch chỉ , Phòng phong, Tế tân, Xuyên khung, Thăng ma, Cam thảo.

Uống

330

14

Tế tân, Bạch chỉ , Thanh đại, Ngũ bội tử, Hoàng bá, Bằng sa, Bạch phàn, Mai hoa băng phiến, Đinh hương, Hoàng liên, Lô hội.

Uống

331

15

Thục địa, Hoài sơn, Đan bì/Đơn bì/Mẫu đơn bì , Bạch linh/Bạch phục linh/Phục linh, Trạch tả , Sơn thù , Câu kỷ tử , Cúc hoa.

Uống

332

16

Thục địa, Hoài sơn, Đan bì/Mẫu đơn bì / Đơn bì, Bạch linh, Trạch tả, Sơn thù, Câu kỷ tử, Cúc hoa, Đan sâm, Thảo quyết minh, (Đậu đen).

Uống

333

17

Thục địa, Hoài sơn, Trạch tả, Cúc hoa, Thảo quyết minh, Hạ khô thảo, Hà thủ ô đỏ, (Đương quy).

Uống

334

18

Thương nhĩ tử, Hoàng kỳ, Bạch chỉ, Phòng phong, Tân di hoa, Bạch truật, Bạc hà.

335

19

Thương nhĩ t ử , Hoàng kỳ, Bạch chỉ , Phòng phong, Tân di hoa, Bạch truật, Bạc hà, Kim ngân hoa.

Uống

336

20

Thương nhĩ tử, Tân di hoa, Cỏ hôi, Bạch chỉ, Tế tân, Xuyên khung, Hoàng kỳ, Cát cánh, Sài hồ bắc, Bạc hà, Hoàng cầm, Chi tử, Phục linh.

Uống

XI

Nhóm thuốc dùng ngoài

337

1

Huyết giác, Đinh hương, Quế nhục, Đại hồi, Bạc hà , Một dược, Nhũ hương, Nghệ, Tinh dầu Long não, Tinh dầu bạc hà, Tinh dầu Quế.

Dùng ngoài

338

2

Dầu gió các loại.

Dùng ngoài

339

3

Dầu gừng.

Dùng ngoài

340

4

Địa liền, Thương truật, Đại hồi, Quế chi, Thiên niên kiện, Huyết giác, Long não.

Dùng ngoài

341

5

Đinh hương, Quế, Đại hồi, Nhũ hương, Một dược, Huyết giác, Bạc hà.

Dùng ngoài

342

6

Hạt gấc, Rết khô, Địa liền, Quế chi, Thiên niên kiện, Tinh dầu gừng, Tinh dầu bạc hà.

Dùng ngoài

343

7

Hoàng bá, Hoàng liên, Hoàng đằng, Sài hồ.

Dùng ngoài

344

8

Khương hoàng, Ngải cứu, Hoàng bá .

Dùng ngo à i

345

9

Lá xoài.

Dùng ngoài

346

10

Long não, Tinh dầu bạc hà, Tinh dầu Quế, (Gừng), (Tinh dầu hương nhu trắng/Tinh dầu Đinh hương).

Dùng ngoài

347

11

Long não, Tinh dầu bạch hà, Tinh d ầu tràm, Tinh dầu hương nhu trắng/Tinh dầu đinh hương, Tinh dầu quế.

Dùng ngoài

348

12

Ô đầu, Địa liền, Tạo giác thích, Độc hoạt, Đại hồi, Tế tân, Quế nhục, Thiên niên kiện, Xuyên khung, Mã tiền, Uy linh tiên.

Dùng ngoài

349

13

Ô đầu, Quế chi, Can khương, Đại hồi, Xích thược, Huyết giác, Hương phụ, Long não, Khương hoàng.

Dùng ngoài

350

14

Tinh dầu tràm, (Mỡ trăn), (Nghệ).

Dùng ngoài

351

15

Trầu không.

Dùng ngoài

XII

Nhóm thuốc khác

352

1

Bột bèo hoa dâu.

Uống

353

2

Cao khô l á dâu t ằ m.

Uống

354

3

Cao khô Tr i nh nữ hoàng cung.

Uống

355

4

Hải sâm.

Uống

356

5

Ngũ vị tử.

Uống

357

6

Phấn hoa cải dầu.

Uống

Leave a Comment