TT
Tên trường
Tổ chức kiểm định CLGD
Thời điểm đánh giá ngoài
Kết quả đánh giá
Nghị quyết của
Hội đồng KĐCLGD
Giấy chứng nhận
Ngày cấp
Giá trị đến
1.
Trường ĐH Sư phạm (ĐH Đà Nẵng)
VNU-CEA
10/2015
Đạt 82%
01/NQ-HĐKĐCL
23/3/2016
23/3/2021
2.
Trường ĐH Giao thông Vận tải
VNU-CEA
01/2016
Đạt 83,6%
02/NQ-HĐKĐCL
23/3/2016
23/3/2021
3.
Trường ĐH Khoa học XH&NV
(ĐHQG HN)
VNU-HCM CEA
12/2015
Đạt 91,8%
01/NQ-HĐKĐCLGD
09/9/2016
09/9/2021
4.
Trường ĐH Kinh tế (ĐHQG HN)
VNU-HCM CEA
3/2016
Đạt 86,9%
03/NQ-HĐKĐCLGD
09/9/2016
09/9/2021
5.
Trường ĐH Ngoại ngữ (ĐHQG HN)
VNU-HCM CEA
3/2016
Đạt 86,9%
02/NQ-HĐKĐCLGD
09/9/2016
09/9/2021
6.
Trường ĐH Công nghiệp TP. HCM
VNU-HCM CEA
3/2016
Đạt 80,33%
04/NQ-HĐKĐCLGD
12/9/2016
12/9/2021
7.
Trường ĐH Bách Khoa (ĐH Đà Nẵng)
VNU-CEA
5/2016
Đạt 85,2%
03/NQ-HĐKĐCL
14/10/2016
14/10/2021
8.
Trường ĐH Ngoại ngữ (ĐH Đà Nẵng)
VNU-CEA
4/2016
Đạt 80,3%
05/NQ-HĐKĐCL
14/10/2016
14/10/2021
9.
Trường ĐH Kinh tế (ĐH Đà Nẵng)
VNU-CEA
4/2016
Đạt 83,6%
04/NQ-HĐKĐCL
14/10/2016
14/10/2021
10.
Trường ĐH Quốc tế (ĐHQG TP. HCM)
VNU-CEA
12/2015
Đạt 88,5%
06/NQ-HĐKĐCL
14/10/2016
14/10/2021
11.
Trường ĐH Giáo dục (ĐHQG HN)
VNU-HCM CEA
4/2016
Đạt 88,5%
06/NQ-HĐKĐCLGD
17/11/2016
17/11/2021
12.
Trường ĐH Công nghệ (ĐHQG HN)
VNU-HCM CEA
4/2016
Đạt 88,5%
05/NQ-HĐKĐCLGD
17/11/2016
17/11/2021
13.
Trường ĐH Duy Tân
CEA-AVU&C
12/2016
Đạt 85,25%
03/NQ-HĐKĐCLGD
20/02/2017
20/02/2022
14.
Học viện Tài chính
CEA-AVU&C
12/2016
Đạt 88,52%
02/NQ-HĐKĐCLGD
20/02/2017
20/02/2022
15.
Trường ĐH CNTT và Truyền thông
(ĐH Thái Nguyên)
CEA-AVU&C
11/2016
Đạt 86,88%
01/NQ-HĐKĐCLGD
20/02/2017
20/02/2022
16.
Trường ĐH Công nghệ Giao thông vận tải
CEA-AVU&C
01/2017
Đạt 83,6%
04/NQ-HĐKĐCLGD
20/02/2017
20/02/2022
17.
Trường ĐH Nông Lâm (ĐH Huế)
VNU-CEA
10/2016
Đạt 83,6%
02/NQ-HĐKĐCL
24/3/2017
24/3/2022
18.
Trường ĐH Y Dược (ĐH Huế)
VNU-CEA
12/2016
Đạt 85,2%
07/NQ-HĐKĐCL
27/3/2017
27/3/2022
19.
Trường ĐH Sài Gòn
VNU-CEA
01/2017
Đạt 80,3%
08/NQ-HĐKĐCL
29/3/2017
29/3/2022
20.
Trường ĐH KHXH&NV
(ĐHQG TP. HCM)
VNU-CEA
10/2016
Đạt 86,9%
01/NQ-HĐKĐCL
27/3/2017
27/3/2022
21.
Trường ĐH KHTN (ĐHQG TP. HCM)
VNU-CEA
11/2016
Đạt 86,9%
06/NQ-HĐKĐCL
03/4/2017
03/4/2022
22.
Trường ĐH Ngoại thương
VNU-CEA
11/2016
Đạt 85,2%
05/NQ-HĐKĐCL
07/4/2017
07/4/2022
23.
Trường ĐH Kinh tế – Luật
(ĐHQG TP. HCM)
VNU-CEA
11/2016
Đạt 85,2%
04/NQ-HĐKĐCL
10/4/2017
10/4/2022
24.
Trường ĐH CNTT (ĐHQG TP. HCM)
VNU-CEA
10 /2016
Đạt 83,6%
03/NQ-HĐKĐCL
12/4/2017
12/4/2022
25.
Trường ĐH Luật TP. HCM
VNU-HCM CEA
10/2016
Đạt 85,25%
01/NQ-HĐKĐCLGD
03/5/2017
03/5/2022
26.
Trường ĐH Giao thông Vận tải TP. HCM
VNU-HCM CEA
11/2016
Đạt 81,97%
02/NQ-HĐKĐCLGD
03/5/2017
03/5/2022
27.
Trường ĐH Sư phạm Kỹ thuật TP. HCM
VNU-HCM CEA
11/2016
Đạt 86,89%
04/NQ-HĐKĐCLGD
03/5/2017
03/5/2022
28.
Trường ĐH Công nghiệp Thực phẩm TP. HCM
VNU-HCM CEA
12/2016
Đạt 80,33%
05/NQ-HĐKĐCLGD
03/5/2017
03/5/2022
29.
Trường ĐH Nguyễn Tất Thành
VNU-HCM CEA
12/2016
Đạt 80,33%
06/NQ-HĐKĐCLGD
03/5/2017
03/5/2022
30.
Trường ĐH Kinh tế TP. HCM
VNU-HCM CEA
12/2016
Đạt 88,52%
03/NQ-HĐKĐCLGD
03/5/2017
03/5/2022
31.
Trường ĐH Y Hà Nội
VNU-CEA
6/2017
Đạt 86,9%
26/NQ-HĐKĐCL
31/8/2017
31/8/2022
32.
Trường ĐH Sân khấu – Điện ảnh Hà Nội
VNU-CEA
4/2017
Đạt 82%
16/NQ-HĐKĐCL
05/9/2017
05/9/2022
33.
Học viện Ngân hàng
VNU-CEA
4/2017
Đạt 83,6%
17/NQ-HĐKĐCL
05/9/2017
05/9/2022
34.
Trường ĐH Sư phạm (ĐH Thái Nguyên)
VNU-CEA
6/2017
Đạt 85,2%
24/NQ-HĐKĐCL
05/9/2017
05/9/2022
35.
Trường ĐH Sư phạm Hà Nội
VNU-CEA
6/2017
Đạt 85,2%
25/NQ-HĐKĐCL
05/9/2017
05/9/2022
36.
Trường ĐH Vinh
VNU-CEA
3/2017
Đạt 83,6%
15/NQ-HĐKĐCL
06/9/2017
06/9/2022
37.
Trường ĐH Khoa học (ĐH Huế)
VNU-CEA
5/2017
Đạt 82%
18/NQ-HĐKĐCL
06/9/2017
06/9/2022
38.
Trường ĐH Hồng Đức
VNU-CEA
5/2017
Đạt 83,6%
19/NQ-HĐKĐCL
06/9/2017
06/9/2022
39.
Học viện Nông nghiệp Việt Nam
VNU-CEA
6/2017
Đạt 88,5%
23/NQ-HĐKĐCL
06/9/2017
06/9/2022
40.
Trường ĐH Công nghiệp Hà Nội
VNU-CEA
6/2017
Đạt 85,2%
22/NQ-HĐKĐCL
07/9/2017
07/9/2022
41.
Trường ĐH Kinh tế Quốc dân
VNU-CEA
3/2017
Đạt 83,6%
14/NQ-HĐKĐCL
08/9/2017
08/9/2022
42.
Trường ĐH Đồng Tháp
VNU-CEA
5/2017
Đạt 82%
20/NQ-HĐKĐCL
08/9/2017
08/9/2022
43.
Trường ĐH Quy Nhơn
CEA-UD
4/2017
Đạt 83,6%
01/NQ-HĐKĐCLGD
11/10/2017
10/10/2022
44.
Trường ĐH Phạm Văn Đồng, Quảng Ngãi
CEA-UD
8/2017
Đạt 81,97%
02/NQ-HĐKĐCLGD
11/10/2017
10/10/2022
45.
Trường ĐH Mở TP. HCM
VNU-HCM CEA
5/2017
Đạt 85,25%
07/NQ-HĐKĐCLGD
18/9/2017
18/9/2022
46.
Trường ĐH Tiền Giang
VNU-HCM CEA
4/2017
Đạt 83,61%
08/NQ-HĐKĐCLGD
18/9/2017
18/9/2022
47.
Trường ĐH Y Dược TP. HCM
VNU-HCM CEA
7/2017
Đạt 85,25%
11/NQ-HĐKĐCLGD
16/11/2017
16/11/2022
48.
Trường ĐH Thủ Dầu Một
VNU-HCM CEA
8/2017
Đạt 80,33%
12/NQ-HĐKĐCLGD
16/11/2017
16/11/2022
49.
Trường ĐH Tài chính – Marketing
VNU-HCM CEA
9/2017
Đạt 80,33%
13/NQ-HĐKĐCLGD
16/11/2017
16/11/2022
50.
Trường ĐH Ngân hàng TP.HCM
VNU-HCM CEA
8/2017
Đạt 85,25%
14/NQ-HĐKĐCLGD
16/12/2017
16/12/2022
51.
Trường ĐH Sao Đỏ
CEA-
AVU&C
7/2017
Đạt 81,97%
09/NQ-HĐKĐCLGD
27/11/2017
27/11/2022
52.
Trường ĐH Y tế Công cộng
CEA-
AVU&C
9/2017
Đạt 86,88%
10/NQ-HĐKĐCLGD
27/11/2017
27/11/2022
53.
Trường ĐH Khoa học (ĐH Thái Nguyên)
CEA-
AVU&C
4/2017
Đạt 85,25%
05/NQ-HĐKĐCLGD
01/12/2017
01/12/2022
54.
Trường ĐH Nông Lâm (ĐH Thái Nguyên)
CEA-
AVU&C
6/2017
Đạt 90,16%
08/NQ-HĐKĐCLGD
08/12/2017
08/12/2022
55.
Trường ĐH Kỹ thuật công nghiệp
(ĐH Thái Nguyên)
CEA-
AVU&C
4/2017
Đạt 83,60%
06/NQ-HĐKĐCLGD
11/12/2017
11/12/2022
56.
Trường ĐH Kinh tế và Quản trị kinh doanh (ĐH Thái Nguyên)
CEA-
AVU&C
5/2017
Đạt 85,25%
07/NQ-HĐKĐCLGD
12/12/2017
12/12/2022
57.
Trường ĐH Hà Nội
CEA-
AVU&C
10/2017
Đạt 83,60%
15/NQ-HĐKĐCLGD
22/12/2017
22/12/2022
58.
Trường ĐH Y-Dược (ĐH Thái Nguyên)
CEA-
AVU&C
9/2017
Đạt 85,25%
12/NQ-HĐKĐCLGD
25/12/2017
25/12/2022
59.
Trường ĐH Mỹ thuật Việt Nam
CEA-
AVU&C
10/2017
Đạt 85,25%
14/NQ-HĐKĐCLGD
03/01/2018
03/01/2023
60.
Trường ĐH Kiến trúc Hà Nội
CEA-
AVU&C
10/2017
Đạt 85,25%
13/NQ-HĐKĐCLGD
03/01/2018
03/01/2023
61.
Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông
CEA-
AVU&C
9/2017
Đạt 83,60%
11/NQ-HĐKĐCLGD
09/01/2018
09/01/2023
62.
Trường ĐH Sư phạm (ĐH Huế)
VNU-CEA
7/2017
Đạt 83,6%
01/NQ-HĐKĐCL
30/3/2018
30/3/2023
63.
Trường ĐH Hàng hải Việt Nam
VNU-CEA
8/2017
Đạt 85,2%
02/NQ-HĐKĐCL
30/3/2018
30/3/2023
64.
Trường ĐH Sư phạm Hà Nội 2
VNU-CEA
8/2017
Đạt 83,6%
03/NQ-HĐKĐCL
30/3/2018
30/3/2023
65.
Trường ĐH Lâm nghiệp
VNU-CEA
9/2017
Đạt 86.9%
04/NQ-HĐKĐCL
30/3/2018
30/3/2023
66.
Trường ĐH Kinh tế (ĐH Huế)
VNU-CEA
9/2017
Đạt 83.6%
05/NQ-HĐKĐCL
30/3/2018
30/3/2023
67.
Trường ĐH Mỏ – Địa chất
VNU-CEA
9/2017
Đạt 85.2%
06/NQ-HĐKĐCL
30/3/2018
30/3/2023
68.
Trường ĐH Luật Hà Nội
VNU-CEA
10/2017
Đạt 80.3%
07/NQ-HĐKĐCL
30/3/2018
30/3/2023
69.
Trường ĐH Ngoại ngữ (ĐH Huế)
VNU-CEA
10/2017
Đạt 82.0%
08/NQ-HĐKĐCL
30/3/2018
30/3/2023
70.
Trường ĐH Sư phạm Kỹ thuật Hưng Yên
VNU-CEA
11/2017
Đạt83.6%
09/NQ-HĐKĐCL
30/3/2018
30/3/2023
71.
Trường ĐH Tài nguyên và Môi trường Hà Nội
VNU-CEA
11/2017
Đạt82.0%
10/NQ-HĐKĐCL
30/3/2018
30/3/2023
72.
Trường ĐH Dược Hà Nội
VNU-CEA
12/2017
Đạt86.9%
11/NQ-HĐKĐCL
30/3/2018
30/3/2023
73.
Trường ĐH Hòa Bình
VNU-CEA
12/2017
Đạt80.3%
12/NQ-HĐKĐCL
30/3/2018
30/3/2023
74.
Trường ĐH Thể dục thể thao Bắc Ninh
VNU-CEA
12/2017
Đạt80.3%
13/NQ-HĐKĐCL
30/3/2018
30/3/2023
75.
Trường ĐH Tây Đô
VNU-CEA
12/2017
Đạt82.0%
14/NQ-HĐKĐCL
30/3/2018
30/3/2023
76.
Viện ĐH Mở Hà Nội
VNU-CEA
01/2018
Đạt 80.3%
15/NQ-HĐKĐCL
30/3/2018
30/3/2023
77.
Trường ĐH Thương mại
VNU-CEA
01/2018
Đạt 85.2%
16/NQ-HĐKĐCL
30/3/2018
30/3/2023
78.
Trường ĐH Nha Trang
VNU-HCM CEA
9/2017
Đạt 83,6%
02/NQ-HĐKĐCLGD
16/3/2018
16/3/2023
79.
Trường ĐH An Giang
VNU-HCM CEA
10/2017
Đạt 80,33%
03/NQ-HĐKĐCLGD
16/3/2018
16/3/2023
80.
Trường ĐH Lạc Hồng
VNU-HCM CEA
12/2017
Đạt 81,89%
01/NQ-HĐKĐCLGD
16/3/2018
16/3/2023
81.
Trường ĐH Nông Lâm Bắc Giang
CEA-
AVU&C
01/2018
Đạt 80,33%
07/NQ-HĐKĐCLGD
07/5/2018
07/5/2023
82.
Trường ĐH Kỹ thuật Y tế Hải Dương
CEA-
AVU&C
12/2017
Đạt 81,97%
09/NQ-HĐKĐCLGD
08/5/2018
08/5/2023
83.
Trường ĐH Đông Á
CEA-
AVU&C
01/2018
Đạt 83,61%
05/NQ-HĐKĐCLGD
08/5/2018
08/5/2023
84.
Trường ĐH Dân lập Văn Lang
CEA-
AVU&C
12/2017
Đạt 80,33%
06/NQ-HĐKĐCLGD
11/5/2018
11/5/2023
85.
Trường ĐH Hùng Vương
CEA-
AVU&C
12/2017
Đạt 83,61%
02/NQ-HĐKĐCLGD
14/5/2018
14/5/2023
86.
Trường ĐH Kiến trúc Đà Nẵng
CEA-
AVU&C
01/2018
Đạt 81,97%
04/NQ-HĐKĐCLGD
14/5/2018
14/5/2023
87.
Học viện Y- Dược học cổ truyền Việt Nam
CEA-
AVU&C
12/2017
Đạt 83,61%
08/NQ-HĐKĐCLGD
14/5/2018
14/5/2023
88.
Học viện Hàng không Việt Nam
CEA-
AVU&C
12/2017
Đạt 80,33%
01/NQ-HĐKĐCLGD
14/5/2018
14/5/2023
89.
Trường ĐH Sư phạm TP. HCM
CEA-
AVU&C
12/2017
Đạt 83,61%
03/NQ-HĐKĐCLGD
14/5/2018
14/5/2023
90.
Trường ĐH Y Dược Hải Phòng
CEA-
AVU&C
4/2018
Đạt 80,33%
10/NQ-HĐKĐCLGD
30/6/2018
30/6/2023
91.
Trường ĐH Nam Cần Thơ
CEA-
AVU&C
3/2018
Đạt 81,97%
11/NQ-HĐKĐCLGD
29/6/2018
29/6/2023
92.
Trường ĐH Y Dược Thái Bình
CEA-
AVU&C
3/2018
Đạt 80,3%
12/NQ-HĐKĐCLGD
29/6/2018
29/6/2023
93.
Học viện Chính sách và Phát triển
CEA-
AVU&C
4/2018
Đạt 83,61%
13/NQ-HĐKĐCLGD
29/6/2018
29/6/2023
94.
Trường ĐH Kinh tế Kỹ thuật công nghiệp (Bộ Công thương)
CEA-
AVU&C
4/2018
Đạt 80,3%
14/NQ-HĐKĐCLGD
29/6/2018
29/6/2023
95.
Học viện Báo chí và Tuyên truyền
CEA-
AVU&C
4/2018
Đạt 81,97%
15/NQ-HĐKĐCLGD
29/6/2018
29/6/2023
96.
Trường ĐH Công nghiệp Việt Trì
CEA-
AVU&C
3/2018
Đạt 81,97%
16/NQ-HĐKĐCLGD
29/6/2018
29/6/2023
97.
Trường ĐH Hải Phòng
CEA-
AVU&C
3/2018
Đạt 81,97%
17/NQ-HĐKĐCLGD
29/6/2018
29/6/2023
98.
Trường ĐH Sư phạm Nghệ thuật Trung ương
CEA-
AVU&C
3/2018
Đạt 81,97%
18/NQ-HĐKĐCLGD
29/6/2018
29/6/2023
99.
Trường ĐH Công nghệ và Quản lý Hữu nghị
CEA-
AVU&C
4/2018
Đạt 80,3%
19/NQ-HĐKĐCLGD
29/6/2018
29/6/2023
100.
Trường ĐH Cần Thơ
VNU-HCM CEA
12/2017
Đạt 86,89%
05/NQ-HĐKĐCLGD
20/4/2018
20/4/2023
101.
Trường ĐH Y Dược Cần Thơ
CEA-UD
12/2017
Đạt 85,25%
05/NQ-HĐKĐCLGD
02/6/2018
01/6/2023
102.
Trường ĐH Ngoại ngữ – Tin học TP.HCM
CEA-UD
01/2018
Đạt 81,97%
07/NQ-HĐKĐCLGD
27/5/2018
26/5/2023
103.
Trường ĐH Cửu Long
CEA-UD
01/2018
Đạt 80,33%
06/NQ-HĐKĐCLGD
25/5/2018
24/5/2023
104.
Trường ĐH Xây dựng Miền Tây
CEA-UD
02/2018
Đạt 81,97%
10/NQ-HĐKĐCLGD
25/5/2018
24/5/2023
105.
Trường ĐH Quảng Bình
CEA-UD
11/2017
Đạt 81,97%
04/NQ-HĐKĐCLGD
25/5/2018
24/5/2023
106.
Trường ĐH Công nghệ Sài Gòn
VNU-HCM CEA
01/2018
Đạt 83,61%
07/NQ-HĐKĐCLGD
04/6/2018
04/6/2023
107.
Trường ĐH Nông Lâm TP.HCM
VNU-HCM CEA
12/2017
Đạt 82%
06/NQ-HĐKĐCLGD
11/6/2018
11/6/2023
108.
Trường ĐH Lao động – Xã hội
VNU-CEA
12/2017
Đạt 80,3%
17/NQ-HĐKĐCL
30/6/2018
30/6/2023
109.
Trường ĐH Công nghệ Đồng Nai
VNU-CEA
01/2018
Đạt 83,6%
18/NQ-HĐKĐCL
30/6/2018
30/6/2023
110.
Học viện Quản lý giáo dục
VNU-CEA
01/2018
Đạt 80,3%
19/NQ-HĐKĐCL
30/6/2018
30/6/2023
111.
Trường ĐH Điện lực
VNU-CEA
3/2018
Đạt 82%
20/NQ-HĐKĐCL
30/6/2018
30/6/2023
112.
Trường ĐH Thăng Long
VNU-CEA
4/2018
Đạt 85,2%
21/NQ-HĐKĐCL
30/6/2018
30/6/2023
113.
Trường ĐH Hà Tĩnh
VNU-CEA
4/2018
Đạt 82%
22/NQ-HĐKĐCL
30/6/2018
30/6/2023
114.
Trường ĐH Công đoàn
VNU-CEA
4/2018
Đạt 82%
23/NQ-HĐKĐCL
30/6/2018
30/6/2023
115.
Trường ĐH Luật (ĐH Huế)
VNU-CEA
4/2018
Đạt 80,3%
24/NQ-HĐKĐCL
30/6/2018
30/6/2023
116.
Trường ĐH Bình Dương
CEA-UD
01/2018
Đạt 80,33%
09/NQ-HĐKĐCLGD
15/6/2018
14/6/2023
117.
Trường ĐH Việt Bắc
CEA-UD
3/2018
Đạt 80,33%
11/NQ-HĐKĐCLGD
16/6/2018
15/6/2023
118.
Trường ĐH Công nghệ TP. HCM
CEA-UD
7/2018
4,44; 4,53; 4,49; 4,54
11/NQ-HĐKĐCLGD
15/11/2018
14/11/2023
119.
Trường ĐH Kinh tế Tài chính TP. HCM
VNU-HCM CEA
8/2018
3,81; 3,53; 3,76; 3,631
10/NQ-HĐKĐCLGD
02/01/2019
02/01/2024
120.
Trường ĐH Thuỷ lợi
VNU-CEA
9/2018
4,37; 4,03; 4,29; 4,311
01/NQ-HĐKĐCL
20/3/2019
20/3/2024
121.
Trường ĐH Quốc tế Hồng Bàng
CEA-AVU&C
01/2019
4,44; 4,54; 4,41; 4,381
01/NQ-HĐKĐCLGD
18/3/2019
18/3/2024
122.
Trường ĐH Đà Lạt
VNU-HCM CEA
4/2019
3,81; 3,53; 3,76; 3,631
04/NQ-HĐKĐCLGD
23/7/2019
23/7/2024
123.
Trường ĐH FPT
VU-CEA
01/2019
4,56; 4,03; 4,32; 4,521
03/NQ-HĐKĐCL
08/8/2019
08/8/2024
124.
Trường ĐH Bà Rịa Vũng tàu
CEA-AVU&C
7/2019
4,19; 3,93; 4,01; 3,961
41/NQ-HĐKĐCLGD
16/9/2019
16/9/2024
125.
Trường ĐH Phan Thiết
VNU-CEA
9/2018
3,84; 3,64; 3,68; 3,631
33/NQ-HĐKĐCL
27/9/2019
27/9/2024
126.
Trường ĐH Đại Nam
CEA-AVU&C
9/2019
3,85; 4,17; 3,99; 4,001
05/NQ-HĐKĐCLGD
18/11/2019
18/11/2024
127.
Trường ĐH Tân Trào
CEA-AVU&C
9/2019
4,16; 4,21; 4,22; 4,381
06/NQ-HĐKĐCLGD
18/11/2019
18/11/2024
128.
Trường ĐH Trà Vinh
VNU-HCM CEA
7/2019
4,16; 4,17; 4,15; 4,01
13/NQ-HĐKĐCLGD
20/11/2019
20/11/2024
129.
Trường ĐH Công nghệ Miền Đông
VU-CEA
8/2019
3,72; 3,73; 3,82; 4,081
05/NQ-HĐKĐCL
22/01/2020
22/01/2025
130.
Trường ĐH Kinh tế Công nghiệp Long An
VU-CEA
10/2019
3,96; 3,72; 3,82; 3,881
06/NQ-HĐKĐCL
22/01/2020
22/01/2025
131.
Trường ĐH Hoa Sen
CEA-AVU&C
02/2020
3,94; 4,02; 3,84; 3,851
05/NQ-HĐKĐCLGD
14/02/2020
14/02/2025
132.
Trường ĐH Điều dưỡng Nam Định
CEA-AVU&C
02/2020
4,04; 4,27; 4,11; 4,331
06/NQ-HĐKĐCLGD
14/02/2020
14/02/2025
133.
Trường ĐH Sư phạm Kỹ thuật Vĩnh Long
CEA-UD
02/2020
4,07; 4,06; 4,07; 4,021
01/NQ-HĐKĐCLGD
03/02/2020
03/02/2025
134.
Trường ĐH Văn Hiến
CEA-UD
3/2020
3,88; 3,95; 3,81; 3,791
03/NQ-HĐKĐCLGD
12/3/2020
12/3/2025
135.
Trường ĐH Nội vụ
VNU-CEA
12/2019
3,79; 3,69; 3,76; 3,751
39/NQ-HĐKĐCL
12/3/2020
12/3/2025
136.
Học viện Ngoại giao
VNU-CEA
01/2020
3,98; 3,81; 4,14; 4,361
40/NQ-HĐKĐCL
12/3/2020
12/3/2025
137.
Trường ĐH Văn hóa TP. Hồ Chí Minh
VNU-HCM CEA
9/2019
3,64; 3,55; 3,53; 3,501
09/NQ-HĐKĐCLGD
08/4/2020
08/4/2025
138.
Trường ĐH Quốc tế Miền Đông
VNU-HCM CEA
11/2019
4,03; 3,64; 3,74; 3,611
10/NQ-HĐKĐCLGD
08/4/2020
08/4/2025
139.
Trường ĐH Dầu khí Việt Nam
CEA-AVU&C
12/2019
4,25; 4,28; 4,03; 4,401
07/NQ-HĐKĐCLGD
06/4/2020
06/4/2025