Mẫu bản đăng ký mẫu dấu, chữ ký sử dụng tài khoản thanh toán tại ngân hàng nhà nước là gì? Mẫu bản đăng ký về việc mẫu dấu, chữ ký sử dụng tài khoản thanh toán gồm những nội dung nào? Mời bạn đọc cùng tham khảo chi tiết bài viết dưới đây để hiểu rõ hơn nhé.
Mẫu bản đăng ký về mẫu dấu, chữ ký sử dụng tài khoản thanh toán tại ngân hàng nhà nước
1. Định nghĩa mẫu bản đăng ký mẫu dấu, chữ ký sử dụng tài khoản thanh toán tại ngân hàng nhà nước là gì?
Mẫu bản đăng ký mẫu dấu, chữ ký sử dụng tài khoản thanh toán tại ngân hàng nhà nước là mẫu bản đăng ký được lập ra để đăng ký về mẫu dấu, chữ ký sử dụng tài khoản thanh toán tại ngân hàng nhà nước. Mẫu nêu rõ nội dung đăng ký mẫu dấu, thông tin tài khoản…
2. Mẫu bản đăng ký mẫu dấu, chữ ký sử dụng tài khoản thanh toán tại ngân hàng nhà nước
BẢN ĐĂNG KÝ MẪU DẤU, CHỮ KÝ
SỬ DỤNG TÀI KHOẢN THANH TOÁN TẠI NGÂN HÀNG NHÀ NƯỚC
(Đính kèm Giấy đề nghị mở tài khoản số…… ngày… của……)
Tên đơn vị:……………………………………………………………………………………………………
Địa chỉ giao dịch:…………………………………… Điện thoại giao dịch:……………………….
Tên tài khoản thanh toán:………………………………………………………………………………..
Số tài khoản thanh toán:………………………………………………………………………………….
Nơi mở tài khoản thanh toán:…………………………………………………………………………..
Đăng ký mẫu chữ ký và mẫu dấu sẽ sử dụng trên các chứng từ giao dịch với
Ngân hàng Nhà nước……………………………………………………………………….. như sau:
1. Mẫu chữ ký
Người đăng ký mẫu chữ ký | Mẫu chữ ký thứ nhất | Mẫu chữ ký thứ hai |
1. Người đại diện hợp pháp của chủ tài khoản: 1.1. Người đại diện hợp pháp thứ nhất: Họ và tên:……………………………………….. Số Thẻ CCCD (CMND/Hộ chiếu): ………………………………………………………. Ngày cấp:……………………………………….. Nơi cấp:………………………………………….. Phạm vi đại diện:…………………………….. | ||
1.2. Người đại diện hợp pháp thứ hai: Họ và tên:……………………………………….. Số Thẻ CCCD (CMND/Hộ chiếu): ……………………………………………………… Ngày cấp:……………………………………….. Nơi cấp:………………………………………….. Phạm vi đại diện:…………………………….. | ||
1.3. Người đại diện hợp pháp thứ ba: Họ và tên:……………………………………….. Số Thẻ CCCD (CMND/Hộ chiếu): ………………………………………………………. Ngày cấp:……………………………………….. Nơi cấp:………………………………………….. Phạm vi đại diện:…………………………….. | ||
2. Kế toán trưởng (hoặc người phụ trách kế toán, người kiểm soát chứng từ giao dịch với NHNN) và người được ủy quyền | ||
2.1. Kế toán trưởng (hoặc người phụ trách kế toán, người kiểm soát chứng từ giao dịch với NHNN): Họ và tên:……………………………………….. Số Thẻ CCCD (CMND /Hộ chiếu): ………………………………………………………. Ngày cấp:……………………………………….. Nơi cấp:………………………………………….. | ||
2.2. Người được ủy quyền thứ nhất: Họ và tên:……………………………………….. Số Thẻ CCCD (CMND /Hộ chiếu): ……………………………………………………… Ngày cấp:……………………………………….. Nơi cấp:………………………………………….. Văn bản ủy quyền số………. ngày……….. Thời hạn ủy quyền:………………………….. Phạm vi ủy quyền:…………………………… | ||
2.3 Người được ủy quyền thứ hai: Họ và tên:…………………..…………………… Số Thẻ CCCD (CMND/Hộ chiếu): ………………………………………………………. Ngày cấp:……………………………………….. Nơi cấp:………………………………………….. Văn bản ủy quyền số……….. ngày……… Thời hạn ủy quyền:………………………….. Phạm vi ủy quyền:…………………………… |
2. Mẫu dấu
Mẫu dấu thứ nhất | Mẫu dấu thứ hai |
………. ngày….. tháng….. năm….. |
PHẦN DÀNH CHO NGÂN HÀNG NHÀ NƯỚC
Sau khi xác định mẫu chữ ký và mẫu dấu của…………………………….. là hợp lệ, Ngân hàng Nhà nước………………………………………….. chấp thuận với Bản đăng ký mẫu dấu, chữ ký sử dụng tài khoản thanh toán tại NHNN………………………………………… kèm theo tài khoản thanh toán số: …………………. của……………………………………………….
Thời điểm bắt đầu có hiệu lực:………………………………………………………………..
TRƯỞNG PHÒNG KẾ TOÁN | GIÁM ĐỐC SỞ GIAO DỊCH |
Mẫu bản đăng ký mẫu dấu, chữ ký sử dụng tài khoản thanh toán tại ngân hàng nhà nước
Mời bạn đọc cùng tham khảo thêm tại mục thủ tục hành chính trong mục biểu mẫu nhé.