MÔN TIẾNG VIỆT |
Tuần | Tiết | Tên bài | Ghi chú |
| | EM LỚN LÊN TỪNG NGÀY | |
1 | | BÀI 1: TÔI LÀ HỌC SINH LỚP 2 (4 tiết) | |
1 | Đọc: Tôi là học sinh lớp 2 | |
2 | |
3 | Viết: Chữ hoa A | |
4 | Nói và nghe: Những ngày hè của em | |
| BÀI 2: NGÀY HÔM QUA ĐÂU RỒI (6 tiết) | |
5 | Đọc: Ngày hôm qua đâu rồi? | |
6 | |
7 | Viết: Nghe -viết: Ngày hôm qua đâu rồi? | |
Bảng chữ cái | |
8 | Luyện từ và câu | |
Từ ngữ chỉ sự vật, hoạt động. Câu giới thiệu | |
9 | Luyện viết đoạn: Viết đoạn văn giới thiệu về bản thân Đọc mở rộng | |
10 | |
2 | | BÀI 3: NIỀM VUI CỦA BI VÀ BỐNG (4 tiết) | |
11 | Đọc: Niềm vui của Bi và Bống | |
12 | |
13 | Viết: Chữ hoa Ă, Â | |
14 | Nói và nghe: Kể chuyện Niềm vui của Bi và Bống | |
| BÀI 4: LÀM VIỆC THẬT LÀ VUI (6 tiết) | |
15 | Đọc: Làm việc thật là vui | |
16 | |
17 | Viết: Nghe -viết: Làm việc thật là vui | |
Bảng chữ cái | |
18 | Luyện từ và câu | |
Từ ngữ chỉ sự vật, hoạt động. Câu nêu hoạt động | |
19 | Luyện viết đoạn: Viết đoạn văn kể một việc làm ở nhà Đọc mở rộng | |
20 | |
3 | | BÀI 5: EM CÓ XINH KHÔNG? (4 tiết) | |
21 | Đọc: Em có xinh không? | |
22 | |
23 | Viết: Chữ hoa B | |
24 | Nói và nghe: Kể chuyện Em có xinh không? | |
| BÀI 6: MỘT GIỜ HỌC (6 tiết) | |
25 | Đọc: Một giờ học | |
26 | |
| 27 | Viết: Nghe -viết: Một giờ học | |
Bảng chữ cái | |
28 | Luyện từ và câu | |
Từ ngữ chỉ đặc điểm; Câu nêu đặc điểm | |
29 | Luyện viết đoạn: Viết đoạn văn kể việc thường làm Đọc mở rộng | |
30 | |
4 | | BÀI 7: CÂY XẤU HỔ (4 tiết) | |
31 | Đọc: Cây xấu hổ | |
32 | |
33 | Viết: Chữ hoa C | |
34 | Nói và nghe: Kể chuyện Chú đỗ con | |
| BÀI 8: CẦU THỦ DỰ BỊ (6 tiết) | |
35 | Đọc: Cầu thủ dự bị | |
36 | |
37 | Viết: Nghe -viết: Cầu thủ dự bị | |
Viết hoa tên người | |
38 | Luyện từ và câu | |
Từ ngữ chỉ sự vật; Câu nêu hoạt động | |
39 | Luyện viết đoạn: Viết đoạn văn kể về một hoạt động thể thao hoặc trò chơi Đọc mở rộng | |
40 | |
| | ĐI HỌC VUI SAO | |
5 | | BÀI 9: CÔ GIÁO LỚP EM (4 tiết) | |
41 | Đọc: Cô giáo lớp em | |
42 | |
43 | Viết: Chữ hoa D | |
44 | Nói và nghe: Kể chuyện Cậu bé ham học | |
| BÀI 10: THỜI KHÓA BIỂU (6 tiết) | |
45 | Đọc: Thời khóa biểu | |
46 | |
47 | Viết: Nghe -viết: Thời khóa biểu | |
Phân biệt: c/k, ch/tr. v/d | |
48 | Luyện từ và câu | |
Từ ngữ chỉ sự vật, hoạt động; Câu nêu hoạt động | |
49 | Luyện viết đoạn: Viết thời gian biểu Đọc mở rộng | |
50 | |
| | BÀI 11: CÁI TRỐNG TRƯỜNG EM (4 tiết) | |
6 | 51 | Đọc: Cái trống trường em | |
52 | |
53 | Viết: Chữ hoa Đ | |
54 | Nói và nghe: Ngôi trường của em | |
| BÀI 12: DANH SÁCH HỌC SINH (6 tiết) | |
55 | Đọc: Danh sách học sinh | |
56 | |
57 | Viết: Nghe -viết: Cái trống trường em | |
Phân biệt: g/gh, s/x, hỏi/ngã | |
58 | Luyện từ và câu | |
Từ ngữ chỉ sự vật, đặc điểm; Câu nêu đặc điểm | |
59 | Luyện viết đoạn: Lập danh sách học sinh (tổ) Đọc mở rộng | |
60 | |
7 | | BÀI 13: YÊU LẮM TRƯỜNG ƠI (4 tiết) | |
61 | Đọc: Yêu lắm trường ơi! | |
62 | |
63 | Viết: Chữ hoa E, Ê | |
64 | Nói và nghe: Kể chuyện Bữa ăn trưa | |
| BÀI 14: EM HỌC VẼ (6 tiết) | |
65 | Đọc: Em học vẽ | |
66 | |
67 | Viết: Nghe -viết: Em học vẽ | |
Phân biệt: ng/ngh, r/d/gi, an/ang | |
68 | Luyện từ và câu | |
Từ ngữ chỉ sự vật; Dấu chấm, dấu chấm hỏi | |
69 | Luyện viết đoạn: Viết đoạn văn giới thiệu một đồ vật Đọc mở rộng | |
70 | |
8 | | BÀI 15: CUỐN SÁCH CỦA EM (4 tiết) | |
71 | Đọc: Cuốn sách của em | |
72 | |
73 | Viết: Chữ hoa G | |
74 | Nói và nghe: Kể chuyện Họa mi, vẹt và quạ | |
| BÀI 16: KHI TRANG SÁCH MỞ RA (6 tiết) | |
75 | Đọc: Khi trang sách mở ra | |
76 | |
77 | Viết: Nghe -viết: Khi trang sách mở ra | |
Viết hoa tên người – Phân biệt: l/n, ăn/ăng, ân/âng | |
| 78 | Luyện từ và câu | |
Từ ngữ chỉ đặc điểm; Câu nêu đặc điểm; Dấu chấm, dấu chấm hỏi | |
79 | Luyện viết đoạn: Viết đoạn văn tả đồ dùng học tập Đọc mở rộng | |
80 | |
| | ÔN TẬP GIỮA HỌC KÌ 1 (10 tiết) | |
9 | 81 – 82 | Ôn tập tiết (1+2) | |
83 – 84 | Ôn tập tiết (3+4) | |
85 – 86 | Ôn tập tiết (5+6) | |
87 – 88 | Ôn tập tiết (7+8) | |
89 – 90 | Ôn tập tiết (9+10) | |
10 | | BÀI 17: GỌI BẠN (4 tiết) | |
91 | Đọc: Gọi bạn | |
92 | |
93 | Viết: Chữ hoa H | |
94 | Nói và nghe: Kể chuyện Gọi bạn | |
| BÀI 18: TỚ NHỚ CẬU (6 tiết) | |
95 | Đọc: Tớ nhớ cậu | |
96 | |
97 | Viết: Nghe -viết: Tớ nhớ cậu | |
Phân biệt: c/k, iêu/ ươu, en/eng | |
98 | Luyện từ và câu | |
MRVT về tình cảm bạn bè; Dấu chấm, dấu chấm hỏi, dấu chấm than | |
99 | Luyện viết đoạn: Viết đoạn văn kể về một hoạt động em tham gia cùng bạn Đọc mở rộng | |
100 | |
11 | | BÀI 19: CHỮ A VÀ NHỮNG NGƯỜI BẠN (4 tiết) | |
101 | Đọc: Chữ A và những người bạn | |
102 | |
103 | Viết: Chữ hoa J, K | |
104 | Nói và nghe: Niềm vui của em | |
| BÀI 20: NHÍM NÂU KẾT BẠN (6 tiết) | |
105 | Đọc: Nhím nâu kết bạn | |
106 | |
107 | Viết: Nghe -viết: Nhím nâu kết bạn | |
Phân biệt: g/gh, iu/ưu,iên/iêng | |
108 | Luyện từ và câu | |
Từ ngữ chỉ về đặc điểm, hoạt động. Câu nêu hoạt động | |
| 109 | Luyện viết đoạn: Viết đoạn văn kể về một giờ gia chơi Đọc mở rộng | |
| 110 | |
| | BÀI 21: THẢ DIỀU (4 tiết) | |
111 | Đọc: Thả diều | |
112 | |
12 | 113 | Viết: Chữ hoa L | |
114 | Nói và nghe: Kể chuyện Chúng mình là bạn | |
| BÀI 22: TỚ LÀ LÊ – GÔ (6 tiết) | |
115 | Đọc: Tớ là lê – gô | |
116 | |
117 | Viết: Nghe -viết: Đồ chơi yêu thích | |
Phân biệt: ng/ngh, ch/tr, uôn/uông | |
118 | Luyện từ và câu | |
Từ ngữ chỉ sự vật; Câu nêu đặc điểm | |
119 | Luyện viết đoạn: Viết đoạn văn giới thiệu một đồ chơi Đọc mở rộng | |
120 | |
13 | | BÀI 23: RỒNG RẮN LÊN MÂY (4 tiết) | |
121 | Đọc: Rồng rắn lên mây | |
122 | |
123 | Viết: Chữ hoa M | |
124 | Nói và nghe: Kể chuyện Búp bê biết khóc | |
| BÀI 24: NẶN ĐỒ CHƠI (6 tiết) | |
125 | Đọc: Nặn đồ chơi | |
126 | |
127 | Viết: Nghe -viết: Nặn đồ chơi | |
Phân biệt: d/gi, s/x, ươn/ương | |
128 | Luyện từ và câu | |
Dấu phẩy | |
129 | Luyện viết đoạn: Viết đoạn văn tả đồ chơi Đọc mở rộng | |
130 | |
14 | MÁI ẤM GIA ĐÌNH | |
| BÀI 25: SỰ TÍCH HOA TỈ MUỘI (4 tiết) | |
131 | Đọc: Sự tích hoa tỉ muội | |
132 | |
133 | Viết: Chữ hoa N | |
134 | Nói và nghe: Kể chuyện Hai anh em | |
| | BÀI 26: EM MANG VỀ YÊU THƯƠNG (6 tiết) | |
| 135 | Đọc: Em mang về yêu thương | |
| 136 | |
| 137 | Viết: Nghe -viết: Em mang về yêu thương | |
| Phân biệt: iên/yêu/uyên, r/d/gi, ai/ay | |
| 138 | Luyện từ và câu | |
MRVT về gia đình, từ ngữ chỉ đặc điểm; Câu nêu đặc điểm | |
139 | Luyện viết đoạn: Viết đoạn văn kể một việc người thân đã làm cho em Đọc mở rộng | |
140 | |
15 | | BÀI 27: MẸ (4 tiết) | |
141 | Đọc: Mẹ | |
142 | |
143 | Viết: Chữ hoa O | |
144 | Nói và nghe: Kể chuyện Sự tích cây vú sữa | |
| BÀI 28: TRÒ CHƠI CỦA BỐ (6 tiết) | |
145 | Đọc: Trò chơi của bố | |
146 | |
147 | Viết: Nghe -viết: Trò chơi của bố | |
Viết hoa tên riêng địa lí – Phân biệt: l/n, ao/ au | |
148 | Luyện từ và câu | |
MRVT về tình cảm gia đình; Dấu chấm, dấu chấm hỏi, dấu chấm than | |
149 | Luyện viết đoạn: Viết đoạn văn thể hiện tình cảm đối với người thân Đọc mở rộng | |
150 | |
16 | | BÀI 29: CÁNH CỬA NHỚ BÀ (4 tiết) | |
| 151 | Đọc: Cánh cửa nhớ bà | |
| 152 | |
| 153 | Viết: Chữ hoa Ô, Ơ | |
| 154 | Nói và nghe: Kể chuyện Bà cháu | |
| | BÀI 30: THƯƠNG ÔNG (6 tiết) | |
| 155 | Đọc: Thương ông | |
| 156 | |
| 157 | Viết: Nghe -viết: Thương ông | |
| Phân biệt: ch/tr, at/ac | |
| 158 | Luyện từ và câu | |
| Từ chỉ sự vật, hoạt động; Câu nêu hoạt động | |
| 159 | Luyện viết đoạn: Viết đoạn văn kể việc đã làm cùng người thân Đọc mở rộng | |
| 160 | |
| | BÀI 31: ÁNH SÁNG CỦA YÊU THƯƠNG (4 tiết) | |
17 | 161 | Đọc: Ánh sáng của yêu thương | |
162 | |
163 | Viết: Chữ hoa P | |
164 | Nói và nghe: Kể chuyện Ánh sáng của yêu thương | |
| BÀI 32: CHƠI CHONG CHÓNG (6 tiết) | |
165 | Đọc: Chơi chong chóng | |
166 | |
167 | Viết: Nghe -viết: Chơi chong chóng | |
Phân biệt: iu/ưu; ăt/ăc, ât/âc | |
168 | Luyện từ và câu | |
Mở rộng vốn từ về tình cảm gia đình; Dấu phẩy | |
169 | Luyện viết đoạn: Viết tin nhắn Đọc mở rộng | |
170 | |
| 171-180 | ÔN TẬP VÀ ĐÁNH GIÁ CUỐI KÌ 1 | |
|
18 | 171-172 | Ôn tập tiết (1+ 2) | |
173-174 | Ôn tập tiết (3+ 4) | |
175-176 | Ôn tập tiết (5+ 6) | |
177-178 | Ôn tập tiết (7+ 8) | |
179-180 | Ôn tập – Kiểm tra | |
| VẺ ĐẸP QUANH EM | |
19 | | BÀI 1: CHUYỆN BỐN MÙA (4 tiết) | |
181 | Đọc: Chuyện bốn mùa | |
182 | |
183 | Viết: Chữ hoa Q | |
184 | Nói và nghe: Kể chuyện Chuyện bốn mùa | |
| BÀI 2: MÙA NƯỚC NỔI (6 tiết) | |
185 | Đọc: Mùa nước nổi | |
186 | |
187 | Viết: Nghe -viết: Mùa nước nổi | |
Phân biệt: c/k, ch/tr, ac/at | |
188 | Luyện từ và câu | |
Mở rộng vốn từ về các mùa; Dấu chấm, dấu chấm hỏi | |
| 189 | Luyện viết đoạn: Viết đoạn văn tả một đồ vật Đọc mở rộng | |
190 | |
20 | | BÀI 3: HỌA MI HÓT (4 tiết) | |
191 | Đọc: Họa mi hót | |
192 | |
193 | Viết: Chữ hoa R | |
194 | Nói và nghe: Kể chuyện Hồ nước và mây | |
| BÀI 4: TẾT ĐẾN RỒI (6 tiết) | |
195 | Đọc: Tết đến rồi | |
196 | |
| 197 | Viết: Nghe -viết: Tết đến rồi | |
Phân biệt: g/gh, s/x, ut/uc | |
198 | Luyện từ và câu | |
Mở rộng vốn từ về ngày Tết; Câu nêu hoạt động | |
199 | Luyện viết đoạn: Viết thiệp chúc Tết Đọc mở rộng | |
200 | |
21 | | BÀI 5: GIỌT NƯỚC VÀ BIỂN LỚN (4 tiết) | |
201 | Đọc: Giọt nước và biển lớn | |
202 | |
203 | Viết: Chữ hoa S | |
204 | Nói và nghe: Kể chuyện Chiếc đèn lồng | |
| BÀI 6: MÙA VÀNG (6 tiết) | |
205 | Đọc: Mùa vàng | |
206 | |
207 | Viết: Nghe -viết: Mùa vàng | |
Phân biệt: ng/ngh, r/d/gi, ưc/ưt | |
208 | Luyện từ và câu | |
Mở rộng vốn từ về cây cối; Câu nêu hoạt động | |
209 | Luyện viết đoạn: Viết đoạn văn kể về việc chăm sóc cây cối Đọc mở rộng | |
210 | |
22 | | BÀI 7: HẠT THÓC (4 tiết) | |
211 | Đọc: Hạt thóc | |
212 | |
213 | Viết: Chữ hoa T | |
214 | Nói và nghe: Kể chuyện Sự tích cây khoai lang | |
| BÀI 8: LŨY TRE (6 tiết) | |
215 | Đọc: Lũy tre | |
216 | |
| 217 | Viết: Nghe -viết: Lũy tre | |
Phân biệt: uynh/uych, l/n, iêt/iêc | |
218 | Luyện từ và câu | |
Mở rộng vốn từ về thiên nhiên; Câu nêu đặc điểm | |
219 | Luyện viết đoạn: Viết đoạn văn kể lại một sự việc đã chứng kiến hoặc tham gia Đọc mở rộng | |
220 | |
| HÀNH TINH XANH CỦA EM | |
| | BÀI 9: VÈ CHIM (4 tiết) | |
23 | 221 | Đọc: Vè chim | |
| 222 | |
| 223 | Viết: Chữ hoa U, Ư | |
| 224 | Nói và nghe: Kể chuyện Cảm ơn họa mi | |
| | BÀI 10: KHỦNG LONG (6 tiết) | |
| 225 | Đọc: Khủng Long | |
| 226 | |
| 227 | Viết: Nghe -viết: Khủng Long | |
| Phân biệt: uya/uyu, iêu/ươu, uôt/uôc | |
| 228 | Luyện từ và câu | |
| MRVT về muông thú; Dấu chấm, dấu chấm hỏi, dấu chấm than | |
| 229 | Luyện viết đoạn: Viết đoạn văn giới thiệu tranh ảnh về một con vật Đọc mở rộng | |
| 230 | |
24 | | BÀI 11: SỰ TÍCH CÂY THÌ LÀ (4 tiết) | |
231 | Đọc: Sự tích cây thì là | |
232 | |
233 | Viết: Chữ hoa V | |
234 | Nói và nghe: Kể chuyện Sự tích cây thì là | |
| BÀI 12: BỜ TRE ĐÓN KHÁCH (6 tiết) | |
235 | Đọc: Bờ tre đón khách | |
236 | |
237 | Viết: Nghe -viết: Bờ tre đón khánh | |
Phân biệt: d/gi, iu.ưu, ươc/ươt | |
238 | Luyện từ và câu | |
Mở rộng vốn từ về vật nuôi; Câu nêu đặc điểm của các loài vật | |
239 | Luyện viết đoạn: Viết đoạn văn kể về hoạt động của con vật Đọc mở rộng | |
240 | |
25 | | BAI 13: TIẾNG CHỔI TRE (4 tiết) | |
241 | Đọc: Tiếng chổi tre | |
242 | |
| 243 | Viết: Chữ hoa X | |
244 | Nói và nghe: Kể chuyện Hạt giống nhỏ | |
| BÀI 14: CỎ NON CƯỜI RỒI (6 tiết) | |
245 | Đọc: Cỏ non cười rồi | |
246 | |
247 | Viết: Nghe -viết: Cỏ non cười rồi | |
Phân biệt: ng/ngh, tr/ch, êt/êch | |
248 | Luyện từ và câu | |
Mở rộng vốn từ bảo vệ môi trường. Dấu phẩy | |
249 | Luyện viết đoạn: Viết xin lỗi Đọc mở rộng | |
250 | |
26 | | BÀI 15: NHỮNG CON SAO BIỂN (4 tiết) | |
251 | Đọc: Những con sao biển | |
252 | |
253 | Viết: Chữ hoa Y | |
254 | Nói và nghe: Bảo vệ môi trường | |
| BÀI 16: TẠM BIỆT CÁCH CAM (6 tiết) | |
255 | Đọc: Tạm biệt cánh cam | |
256 | |
257 | Viết: Nghe -viết: Tạm biệt cánh cam | |
Phân biệt: oanh/oach, s/x, dấu hỏi/dấu ngã | |
258 | Luyện từ và câu | |
Mở rộng vốn từ về các loài vật nhỏ bé; Dấu chấm, dấu chấm hỏi | |
259 | Luyện viết đoạn: Viết đoạn văn kể về việc làm bảo vệ môi trường Đọc mở rộng | |
260 | |
| | ÔN TẬP GIỮA HỌC KÌ 2 (10 tiết) | |
|
27 | 261-262 | Ôn tập tiết (1 + 2) | |
263-264 | Ôn tập tiết (3 + 4) | |
265-266 | Ôn tập tiết (5 + 6) | |
267-268 | Ôn tập tiết (7 + 8) | |
269-270 | Ôn tập tiết (9 + 10) | |
| | GIAO TIẾP VÀ KẾT NỐI | |
28 | | BÀI 17: NHỮNG CÁNH CHÀO ĐỘC ĐÁO (4 tiết) | |
271 | Đọc: Những cách chào độc đáo | |
272 | |
273 | Viết: Chữ hoa | |
274 | Nói và nghe: Kể chuyện Lớp học viết thư | |
| BÀI 18: THƯ VIỆN BIẾT ĐI (6 tiết) | |
| 275 | Đọc: Thư viện biết đi | |
276 | |
277 | Viết: Nghe -viết: Thư viện biết đi | |
Phân biệt: d/gi, ch/tr, dấu hỏi/dấu ngã | |
278 | Luyện từ và câu | |
Mở rộng vốn từ chỉ đặc điểm; Dấu chấm, dấu phẩy, dấu chấm than | |
279 | Luyện viết đoạn: Viết đoạn văn giới thiệu một đồ dùng học tập Đọc mở rộng | |
280 | |
29 | | BÀI 19: CẢM ƠN ANH HÀ MÃ (4 tiết) | |
281 | Đọc: Cảm ơn anh hà mã | |
282 | |
283 | Viết: Chữ hoa | |
284 | Nói và nghe: Kể chuyện Cảm ơn anh hà mã | |
| BÀI 20: TỪ CHÚ BỒ CÂU ĐẾN IN-TƠ-NET (6 tiết | |
| 285 | Đọc: Từ chú bồ câu đến in-tơ-net | |
286 | |
287 | Viết: Nghe -viết: Từ chú bồ câu đến in-tơ-net | |
Phân biệt: eo/oe, l/n, ên/ênh | |
288 | Luyện từ và câu | |
Mở rộng vốn từ về giao tiếp kết nối; Dấu chấm, dấu phẩy | |
289 | Luyện viết đoạn: Viết đoạn văn tả một đồ dùng trong gia đình Đọc mở rộng | |
290 | |
| | CON NGƯỜI VIỆT NAM | |
30 | | BÀI 21: MAI AN TIÊM (4 tiết) | |
291 | Đọc: Mai An Tiêm | |
292 | |
293 | Viết: Chữ hoa | |
294 | Nói và nghe: Kể chuyện Mai An Tiêm | |
| BÀI 22: THƯ GỬI BỐ NGOÀI ĐẢO (6 tiết) | |
295 | Đọc: Thư gửi bố ngoài đảo | |
296 | |
297 | Viết: Nghe -viết: Thư gửi bố ngoài đảo | |
Phân biệt: d/gi, s/x, ip/iêp | |
298 | Luyện từ và câu | |
Mở rộng vốn từ nghề nghiệp; Câu nêu hoạt động của con người | |
299 | Luyện viết đoạn: Viết lời cảm ơn các chú bộ đội hải quân Đọc mở rộng | |
300 | |
| | BÀI 23: BÓP NÁT QUẢ CAM (4 tiết) | |
31 | 301 | Đọc: Bóp nát quả cam | |
302 | |
303 | Viết: Chữ hoa | |
304 | Nói và nghe: Kể chuyện Bóp nát quả cam | |
| BÀI 24: CHIẾC RỄ ĐA TRÒN (6 tiết) | |
305 | Đọc: Chiếc rễ đa tròn | |
306 | |
307 | Viết: Nghe -viết: Chiếc rễ đa tròn | |
Viết hoa tên riêng người – Phân biệt: iu/ưu, im/iêm | |
308 | Luyện từ và câu | |
Mở rộng vốn từ về Bác Hồ; Câu nêu đặc điểm | |
309 | Luyện viết đoạn: Viết đoạn văn kể về một sự việc Đọc mở rộng | |
310 | |
| | VIỆT NAM QUÊ HƯƠNG EM | |
| | BÀI 25: ĐẤT NƯỚC CHÚNG MÌNH (4 tiết) | |
32 | 311 | Đọc: Đất nước chúng mình | |
312 | |
313 | Viết: Chữ hoa | |
314 | Nói và nghe: Kể chuyện Thánh Gióng | |
| BÀI 26: TRÊN CÁC MIỀN ĐẤT NƯỚC (6 tiết) | |
315 | Đọc: Trên các miền đất nước | |
316 | |
317 | Viết: Nghe -viết: Trên các miền đất nước | |
Viết hoa tên địa lí; Phân biệt: ch/tr, iu/iêu | |
318 | Luyện từ và câu | |
Mở rộng vốn từ về sản phẩm các miền đất nước; Câu giới thiệu | |
319 | Luyện viết đoạn: Viết đoạn văn giới thiệu một sản phẩm được làm từ tre hoặc gỗ Đọc mở rộng | |
320 | |
33 | | BÀI 27: CHUYỆN QUẢ BẦU (4 tiết) | |
321 | Đọc: Chuyện quả bầu | |
322 | |
323 | Viết: Chữ hoa | |
323 | Nói và nghe: Kể chuyện Chuyện quả bầu | |
| BÀI 28: KHÁM PHÁ ĐÁY BIỂN Ở TRƯỜNG SA (6 tiết) | |
325 | Đọc: Khám phá đáy biển ở Trường Sa | |
326 | |
| 327 | Viết: Nghe -viết: Khám phá đáy biển ở Trường Sa | |
Phân biệt: it/uyt, ươu/iêu, in/inh | |
328 | Luyện từ và câu | |
Mở rộng vốn từ về các loài vật dưới biển; Dấu chấm, dấu phẩy | |
329 | Luyện viết đoạn: Viết đoạn văn kể sự việc chứng kiến, tham gia Đọc mở rộng | |
330 | |
34 | | BÀI 29: HỒ GƯƠM (4 tiết) | |
331 | Đọc: Hồ Gươm | |
332 | |
333 | Viết: Chữ hoa | |
334 | Nói và nghe: Nói về quê hương, đất nước em | |
| BÀI 30: CÁNH ĐỒNG QUÊ EM (6 tiết) | |
335 | Đọc: Cánh đồng quê em | |
336 | |
337 | Viết: Nghe -viết: Cánh đồng quê em | |
Viết hoa tên địa lí; Phân biệt: r/d/gi, dấu hỏi/dấu ngã | |
| 338 | Luyện từ và câu | |
Mở rộng vốn từ về nghề nghiệp; Câu nêu hoạt động, công việc | |
339 | Luyện viết đoạn: Viết đoạn văn kể công việc của người thân Đọc mở rộng | |
340 | |
| | ÔN TẬP VÀ ĐÁNH GIÁ CUỐI HỌC KÌ 2 | |
|
35 | 342-342 | Ôn tập tiết (1 + 2) | |
343-344 | Ôn tập tiết (3 + 4) | |
345-346 | Ôn tập tiết (5 + 6) | |
347-348 | Ôn tập tiết (7 + 8) | |
349-350 | Ôn tập – Kiểm tra | |