2023 Phân phối chương trình Tiếng Việt lớp 2 Sách Kết nối tri thức với cuộc sống

2023 Phân phối chương trình Tiếng Việt lớp 2 Sách Kết nối tri thức với cuộc sống

MÔN TIẾNG VIỆTTuầnTiếtTên bàiGhi chúEM LỚN LÊN TỪNG NGÀY1BÀI 1: TÔI LÀ HỌC SINH LỚP 2 (4 tiết)1Đọc: Tôi là học sinh lớp 223Viết: Chữ hoa A4Nói và nghe: Những ngày hè của emBÀI 2: NGÀY HÔM QUA ĐÂU RỒI (6 tiết)5Đọc: Ngày hôm qua đâu rồi?67Viết: Nghe -viết: Ngày hôm qua đâu rồi?Bảng chữ cái8Luyện từ và câuTừ ngữ chỉ sự vật, hoạt động. Câu giới thiệu9Luyện viết đoạn: Viết đoạn văn giới thiệu về bản thân Đọc mở rộng102BÀI 3: NIỀM VUI CỦA BI VÀ BỐNG (4 tiết)11Đọc: Niềm vui của Bi và Bống1213Viết: Chữ hoa Ă, Â14Nói và nghe: Kể chuyện Niềm vui của Bi và BốngBÀI 4: LÀM VIỆC THẬT LÀ VUI (6 tiết)15Đọc: Làm việc thật là vui1617Viết: Nghe -viết: Làm việc thật là vuiBảng chữ cái18Luyện từ và câuTừ ngữ chỉ sự vật, hoạt động. Câu nêu hoạt động19Luyện viết đoạn: Viết đoạn văn kể một việc làm ở nhà Đọc mở rộng203BÀI 5: EM CÓ XINH KHÔNG? (4 tiết)21Đọc: Em có xinh không?2223Viết: Chữ hoa B24Nói và nghe: Kể chuyện Em có xinh không?BÀI 6: MỘT GIỜ HỌC (6 tiết)25Đọc: Một giờ học2627Viết: Nghe -viết: Một giờ họcBảng chữ cái28Luyện từ và câuTừ ngữ chỉ đặc điểm; Câu nêu đặc điểm29Luyện viết đoạn: Viết đoạn văn kể việc thường làm Đọc mở rộng304BÀI 7: CÂY XẤU HỔ (4 tiết)31Đọc: Cây xấu hổ3233Viết: Chữ hoa C34Nói và nghe: Kể chuyện Chú đỗ conBÀI 8: CẦU THỦ DỰ BỊ (6 tiết)35Đọc: Cầu thủ dự bị3637Viết: Nghe -viết: Cầu thủ dự bịViết hoa tên người38Luyện từ và câuTừ ngữ chỉ sự vật; Câu nêu hoạt động39Luyện viết đoạn: Viết đoạn văn kể về một hoạt động thể thao hoặc trò chơi Đọc mở rộng40ĐI HỌC VUI SAO5BÀI 9: CÔ GIÁO LỚP EM (4 tiết)41Đọc: Cô giáo lớp em4243Viết: Chữ hoa D44Nói và nghe: Kể chuyện Cậu bé ham họcBÀI 10: THỜI KHÓA BIỂU (6 tiết)45Đọc: Thời khóa biểu4647Viết: Nghe -viết: Thời khóa biểuPhân biệt: c/k, ch/tr. v/d48Luyện từ và câuTừ ngữ chỉ sự vật, hoạt động; Câu nêu hoạt động49Luyện viết đoạn: Viết thời gian biểu Đọc mở rộng50BÀI 11: CÁI TRỐNG TRƯỜNG EM (4 tiết)651Đọc: Cái trống trường em5253Viết: Chữ hoa Đ54Nói và nghe: Ngôi trường của emBÀI 12: DANH SÁCH HỌC SINH (6 tiết)55Đọc: Danh sách học sinh5657Viết: Nghe -viết: Cái trống trường emPhân biệt: g/gh, s/x, hỏi/ngã58Luyện từ và câuTừ ngữ chỉ sự vật, đặc điểm; Câu nêu đặc điểm59Luyện viết đoạn: Lập danh sách học sinh (tổ) Đọc mở rộng607BÀI 13: YÊU LẮM TRƯỜNG ƠI (4 tiết)61Đọc: Yêu lắm trường ơi!6263Viết: Chữ hoa E, Ê64Nói và nghe: Kể chuyện Bữa ăn trưaBÀI 14: EM HỌC VẼ (6 tiết)65Đọc: Em học vẽ6667Viết: Nghe -viết: Em học vẽPhân biệt: ng/ngh, r/d/gi, an/ang68Luyện từ và câuTừ ngữ chỉ sự vật; Dấu chấm, dấu chấm hỏi69Luyện viết đoạn: Viết đoạn văn giới thiệu một đồ vật Đọc mở rộng708BÀI 15: CUỐN SÁCH CỦA EM (4 tiết)71Đọc: Cuốn sách của em7273Viết: Chữ hoa G74Nói và nghe: Kể chuyện Họa mi, vẹt và quạBÀI 16: KHI TRANG SÁCH MỞ RA (6 tiết)75Đọc: Khi trang sách mở ra7677Viết: Nghe -viết: Khi trang sách mở raViết hoa tên người – Phân biệt: l/n, ăn/ăng, ân/âng78Luyện từ và câuTừ ngữ chỉ đặc điểm; Câu nêu đặc điểm; Dấu chấm, dấu chấm hỏi79Luyện viết đoạn: Viết đoạn văn tả đồ dùng học tập Đọc mở rộng80ÔN TẬP GIỮA HỌC KÌ 1 (10 tiết)981 – 82Ôn tập tiết (1+2)83 – 84Ôn tập tiết (3+4)85 – 86Ôn tập tiết (5+6)87 – 88Ôn tập tiết (7+8)89 – 90Ôn tập tiết (9+10)10BÀI 17: GỌI BẠN (4 tiết)91Đọc: Gọi bạn9293Viết: Chữ hoa H94Nói và nghe: Kể chuyện Gọi bạnBÀI 18: TỚ NHỚ CẬU (6 tiết)95Đọc: Tớ nhớ cậu9697Viết: Nghe -viết: Tớ nhớ cậuPhân biệt: c/k, iêu/ ươu, en/eng98Luyện từ và câuMRVT về tình cảm bạn bè; Dấu chấm, dấu chấm hỏi, dấu chấm than99Luyện viết đoạn: Viết đoạn văn kể về một hoạt động em tham gia cùng bạn Đọc mở rộng10011BÀI 19: CHỮ A VÀ NHỮNG NGƯỜI BẠN (4 tiết)101Đọc: Chữ A và những người bạn102103Viết: Chữ hoa J, K104Nói và nghe: Niềm vui của emBÀI 20: NHÍM NÂU KẾT BẠN (6 tiết)105Đọc: Nhím nâu kết bạn106107Viết: Nghe -viết: Nhím nâu kết bạnPhân biệt: g/gh, iu/ưu,iên/iêng108Luyện từ và câuTừ ngữ chỉ về đặc điểm, hoạt động. Câu nêu hoạt động109Luyện viết đoạn: Viết đoạn văn kể về một giờ gia chơi Đọc mở rộng110BÀI 21: THẢ DIỀU (4 tiết)111Đọc: Thả diều11212113Viết: Chữ hoa L114Nói và nghe: Kể chuyện Chúng mình là bạnBÀI 22: TỚ LÀ LÊ – GÔ (6 tiết)115Đọc: Tớ là lê – gô116117Viết: Nghe -viết: Đồ chơi yêu thíchPhân biệt: ng/ngh, ch/tr, uôn/uông118Luyện từ và câuTừ ngữ chỉ sự vật; Câu nêu đặc điểm119Luyện viết đoạn: Viết đoạn văn giới thiệu một đồ chơi Đọc mở rộng12013BÀI 23: RỒNG RẮN LÊN MÂY (4 tiết)121Đọc: Rồng rắn lên mây122123Viết: Chữ hoa M124Nói và nghe: Kể chuyện Búp bê biết khócBÀI 24: NẶN ĐỒ CHƠI (6 tiết)125Đọc: Nặn đồ chơi126127Viết: Nghe -viết: Nặn đồ chơiPhân biệt: d/gi, s/x, ươn/ương128Luyện từ và câuDấu phẩy129Luyện viết đoạn: Viết đoạn văn tả đồ chơi Đọc mở rộng13014MÁI ẤM GIA ĐÌNHBÀI 25: SỰ TÍCH HOA TỈ MUỘI (4 tiết)131Đọc: Sự tích hoa tỉ muội132133Viết: Chữ hoa N134Nói và nghe: Kể chuyện Hai anh emBÀI 26: EM MANG VỀ YÊU THƯƠNG (6 tiết)135Đọc: Em mang về yêu thương136137Viết: Nghe -viết: Em mang về yêu thươngPhân biệt: iên/yêu/uyên, r/d/gi, ai/ay138Luyện từ và câuMRVT về gia đình, từ ngữ chỉ đặc điểm; Câu nêu đặc điểm139Luyện viết đoạn: Viết đoạn văn kể một việc người thân đã làm cho em Đọc mở rộng14015BÀI 27: MẸ (4 tiết)141Đọc: Mẹ142143Viết: Chữ hoa O144Nói và nghe: Kể chuyện Sự tích cây vú sữaBÀI 28: TRÒ CHƠI CỦA BỐ (6 tiết)145Đọc: Trò chơi của bố146147Viết: Nghe -viết: Trò chơi của bốViết hoa tên riêng địa lí – Phân biệt: l/n, ao/ au148Luyện từ và câuMRVT về tình cảm gia đình; Dấu chấm, dấu chấm hỏi, dấu chấm than149Luyện viết đoạn: Viết đoạn văn thể hiện tình cảm đối với người thân Đọc mở rộng15016BÀI 29: CÁNH CỬA NHỚ BÀ (4 tiết)151Đọc: Cánh cửa nhớ bà152153Viết: Chữ hoa Ô, Ơ154Nói và nghe: Kể chuyện Bà cháuBÀI 30: THƯƠNG ÔNG (6 tiết)155Đọc: Thương ông156157Viết: Nghe -viết: Thương ôngPhân biệt: ch/tr, at/ac158Luyện từ và câuTừ chỉ sự vật, hoạt động; Câu nêu hoạt động159Luyện viết đoạn: Viết đoạn văn kể việc đã làm cùng người thân Đọc mở rộng160BÀI 31: ÁNH SÁNG CỦA YÊU THƯƠNG (4 tiết)17161Đọc: Ánh sáng của yêu thương162163Viết: Chữ hoa P164Nói và nghe: Kể chuyện Ánh sáng của yêu thươngBÀI 32: CHƠI CHONG CHÓNG (6 tiết)165Đọc: Chơi chong chóng166167Viết: Nghe -viết: Chơi chong chóngPhân biệt: iu/ưu; ăt/ăc, ât/âc168Luyện từ và câuMở rộng vốn từ về tình cảm gia đình; Dấu phẩy169Luyện viết đoạn: Viết tin nhắn Đọc mở rộng170171-180ÔN TẬP VÀ ĐÁNH GIÁ CUỐI KÌ 118171-172Ôn tập tiết (1+ 2)173-174Ôn tập tiết (3+ 4)175-176Ôn tập tiết (5+ 6)177-178Ôn tập tiết (7+ 8)179-180Ôn tập – Kiểm traVẺ ĐẸP QUANH EM19BÀI 1: CHUYỆN BỐN MÙA (4 tiết)181Đọc: Chuyện bốn mùa182183Viết: Chữ hoa Q184Nói và nghe: Kể chuyện Chuyện bốn mùaBÀI 2: MÙA NƯỚC NỔI (6 tiết)185Đọc: Mùa nước nổi186187Viết: Nghe -viết: Mùa nước nổiPhân biệt: c/k, ch/tr, ac/at188Luyện từ và câuMở rộng vốn từ về các mùa; Dấu chấm, dấu chấm hỏi189Luyện viết đoạn: Viết đoạn văn tả một đồ vật Đọc mở rộng19020BÀI 3: HỌA MI HÓT (4 tiết)191Đọc: Họa mi hót192193Viết: Chữ hoa R194Nói và nghe: Kể chuyện Hồ nước và mâyBÀI 4: TẾT ĐẾN RỒI (6 tiết)195Đọc: Tết đến rồi196197Viết: Nghe -viết: Tết đến rồiPhân biệt: g/gh, s/x, ut/uc198Luyện từ và câuMở rộng vốn từ về ngày Tết; Câu nêu hoạt động199Luyện viết đoạn: Viết thiệp chúc Tết Đọc mở rộng20021BÀI 5: GIỌT NƯỚC VÀ BIỂN LỚN (4 tiết)201Đọc: Giọt nước và biển lớn202203Viết: Chữ hoa S204Nói và nghe: Kể chuyện Chiếc đèn lồngBÀI 6: MÙA VÀNG (6 tiết)205Đọc: Mùa vàng206207Viết: Nghe -viết: Mùa vàngPhân biệt: ng/ngh, r/d/gi, ưc/ưt208Luyện từ và câuMở rộng vốn từ về cây cối; Câu nêu hoạt động209Luyện viết đoạn: Viết đoạn văn kể về việc chăm sóc cây cối Đọc mở rộng21022BÀI 7: HẠT THÓC (4 tiết)211Đọc: Hạt thóc212213Viết: Chữ hoa T214Nói và nghe: Kể chuyện Sự tích cây khoai langBÀI 8: LŨY TRE (6 tiết)215Đọc: Lũy tre216217Viết: Nghe -viết: Lũy trePhân biệt: uynh/uych, l/n, iêt/iêc218Luyện từ và câuMở rộng vốn từ về thiên nhiên; Câu nêu đặc điểm219Luyện viết đoạn: Viết đoạn văn kể lại một sự việc đã chứng kiến hoặc tham gia Đọc mở rộng220HÀNH TINH XANH CỦA EMBÀI 9: VÈ CHIM (4 tiết)23221Đọc: Vè chim222223Viết: Chữ hoa U, Ư224Nói và nghe: Kể chuyện Cảm ơn họa miBÀI 10: KHỦNG LONG (6 tiết)225Đọc: Khủng Long226227Viết: Nghe -viết: Khủng LongPhân biệt: uya/uyu, iêu/ươu, uôt/uôc228Luyện từ và câuMRVT về muông thú; Dấu chấm, dấu chấm hỏi, dấu chấm than229Luyện viết đoạn: Viết đoạn văn giới thiệu tranh ảnh về một con vật Đọc mở rộng23024BÀI 11: SỰ TÍCH CÂY THÌ LÀ (4 tiết)231Đọc: Sự tích cây thì là232233Viết: Chữ hoa V234Nói và nghe: Kể chuyện Sự tích cây thì làBÀI 12: BỜ TRE ĐÓN KHÁCH (6 tiết)235Đọc: Bờ tre đón khách236237Viết: Nghe -viết: Bờ tre đón khánhPhân biệt: d/gi, iu.ưu, ươc/ươt238Luyện từ và câuMở rộng vốn từ về vật nuôi; Câu nêu đặc điểm của các loài vật239Luyện viết đoạn: Viết đoạn văn kể về hoạt động của con vật Đọc mở rộng24025BAI 13: TIẾNG CHỔI TRE (4 tiết)241Đọc: Tiếng chổi tre242243Viết: Chữ hoa X244Nói và nghe: Kể chuyện Hạt giống nhỏBÀI 14: CỎ NON CƯỜI RỒI (6 tiết)245Đọc: Cỏ non cười rồi246247Viết: Nghe -viết: Cỏ non cười rồiPhân biệt: ng/ngh, tr/ch, êt/êch248Luyện từ và câuMở rộng vốn từ bảo vệ môi trường. Dấu phẩy249Luyện viết đoạn: Viết xin lỗi Đọc mở rộng25026BÀI 15: NHỮNG CON SAO BIỂN (4 tiết)251Đọc: Những con sao biển252253Viết: Chữ hoa Y254Nói và nghe: Bảo vệ môi trườngBÀI 16: TẠM BIỆT CÁCH CAM (6 tiết)255Đọc: Tạm biệt cánh cam256257Viết: Nghe -viết: Tạm biệt cánh camPhân biệt: oanh/oach, s/x, dấu hỏi/dấu ngã258Luyện từ và câuMở rộng vốn từ về các loài vật nhỏ bé; Dấu chấm, dấu chấm hỏi259Luyện viết đoạn: Viết đoạn văn kể về việc làm bảo vệ môi trường Đọc mở rộng260ÔN TẬP GIỮA HỌC KÌ 2 (10 tiết)27261-262Ôn tập tiết (1 + 2)263-264Ôn tập tiết (3 + 4)265-266Ôn tập tiết (5 + 6)267-268Ôn tập tiết (7 + 8)269-270Ôn tập tiết (9 + 10)GIAO TIẾP VÀ KẾT NỐI28BÀI 17: NHỮNG CÁNH CHÀO ĐỘC ĐÁO (4 tiết)271Đọc: Những cách chào độc đáo272273Viết: Chữ hoa274Nói và nghe: Kể chuyện Lớp học viết thưBÀI 18: THƯ VIỆN BIẾT ĐI (6 tiết)275Đọc: Thư viện biết đi276277Viết: Nghe -viết: Thư viện biết điPhân biệt: d/gi, ch/tr, dấu hỏi/dấu ngã278Luyện từ và câuMở rộng vốn từ chỉ đặc điểm; Dấu chấm, dấu phẩy, dấu chấm than279Luyện viết đoạn: Viết đoạn văn giới thiệu một đồ dùng học tập Đọc mở rộng28029BÀI 19: CẢM ƠN ANH HÀ MÃ (4 tiết)281Đọc: Cảm ơn anh hà mã282283Viết: Chữ hoa284Nói và nghe: Kể chuyện Cảm ơn anh hà mãBÀI 20: TỪ CHÚ BỒ CÂU ĐẾN IN-TƠ-NET (6 tiết285Đọc: Từ chú bồ câu đến in-tơ-net286287Viết: Nghe -viết: Từ chú bồ câu đến in-tơ-netPhân biệt: eo/oe, l/n, ên/ênh288Luyện từ và câuMở rộng vốn từ về giao tiếp kết nối; Dấu chấm, dấu phẩy289Luyện viết đoạn: Viết đoạn văn tả một đồ dùng trong gia đình Đọc mở rộng290CON NGƯỜI VIỆT NAM30BÀI 21: MAI AN TIÊM (4 tiết)291Đọc: Mai An Tiêm292293Viết: Chữ hoa294Nói và nghe: Kể chuyện Mai An TiêmBÀI 22: THƯ GỬI BỐ NGOÀI ĐẢO (6 tiết)295Đọc: Thư gửi bố ngoài đảo296297Viết: Nghe -viết: Thư gửi bố ngoài đảoPhân biệt: d/gi, s/x, ip/iêp298Luyện từ và câuMở rộng vốn từ nghề nghiệp; Câu nêu hoạt động của con người299Luyện viết đoạn: Viết lời cảm ơn các chú bộ đội hải quân Đọc mở rộng300BÀI 23: BÓP NÁT QUẢ CAM (4 tiết)31301Đọc: Bóp nát quả cam302303Viết: Chữ hoa304Nói và nghe: Kể chuyện Bóp nát quả camBÀI 24: CHIẾC RỄ ĐA TRÒN (6 tiết)305Đọc: Chiếc rễ đa tròn306307Viết: Nghe -viết: Chiếc rễ đa trònViết hoa tên riêng người – Phân biệt: iu/ưu, im/iêm308Luyện từ và câuMở rộng vốn từ về Bác Hồ; Câu nêu đặc điểm309Luyện viết đoạn: Viết đoạn văn kể về một sự việc Đọc mở rộng310VIỆT NAM QUÊ HƯƠNG EMBÀI 25: ĐẤT NƯỚC CHÚNG MÌNH (4 tiết)32311Đọc: Đất nước chúng mình312313Viết: Chữ hoa314Nói và nghe: Kể chuyện Thánh GióngBÀI 26: TRÊN CÁC MIỀN ĐẤT NƯỚC (6 tiết)315Đọc: Trên các miền đất nước316317Viết: Nghe -viết: Trên các miền đất nướcViết hoa tên địa lí; Phân biệt: ch/tr, iu/iêu318Luyện từ và câuMở rộng vốn từ về sản phẩm các miền đất nước; Câu giới thiệu319Luyện viết đoạn: Viết đoạn văn giới thiệu một sản phẩm được làm từ tre hoặc gỗ Đọc mở rộng32033BÀI 27: CHUYỆN QUẢ BẦU (4 tiết)321Đọc: Chuyện quả bầu322323Viết: Chữ hoa323Nói và nghe: Kể chuyện Chuyện quả bầuBÀI 28: KHÁM PHÁ ĐÁY BIỂN Ở TRƯỜNG SA (6 tiết)325Đọc: Khám phá đáy biển ở Trường Sa326327Viết: Nghe -viết: Khám phá đáy biển ở Trường SaPhân biệt: it/uyt, ươu/iêu, in/inh328Luyện từ và câuMở rộng vốn từ về các loài vật dưới biển; Dấu chấm, dấu phẩy329Luyện viết đoạn: Viết đoạn văn kể sự việc chứng kiến, tham gia Đọc mở rộng33034BÀI 29: HỒ GƯƠM (4 tiết)331Đọc: Hồ Gươm332333Viết: Chữ hoa334Nói và nghe: Nói về quê hương, đất nước emBÀI 30: CÁNH ĐỒNG QUÊ EM (6 tiết)335Đọc: Cánh đồng quê em336337Viết: Nghe -viết: Cánh đồng quê emViết hoa tên địa lí; Phân biệt: r/d/gi, dấu hỏi/dấu ngã338Luyện từ và câuMở rộng vốn từ về nghề nghiệp; Câu nêu hoạt động, công việc339Luyện viết đoạn: Viết đoạn văn kể công việc của người thân Đọc mở rộng340ÔN TẬP VÀ ĐÁNH GIÁ CUỐI HỌC KÌ 235342-342Ôn tập tiết (1 + 2)343-344Ôn tập tiết (3 + 4)345-346Ôn tập tiết (5 + 6)347-348Ôn tập tiết (7 + 8)349-350Ôn tập – Kiểm tra
  2023 Văn bản nhận tài sản thừa kế 2023

Similar Posts

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *